därtill trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ därtill trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ därtill trong Tiếng Thụy Điển.
Từ därtill trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngoài ra, hơn nữa, cũng, thêm vào đó, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ därtill
ngoài ra(therewith) |
hơn nữa(besides) |
cũng(withal) |
thêm vào đó(therewith) |
thêm
|
Xem thêm ví dụ
Hon instämmer helhjärtat i ordspråket: ”Jehovas välsignelse — det är den som gör rik, och han lägger ingen smärta därtill.” — Ordspråken 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Om vi därtill lägger problemet med försummade barn som börjar ägna sig åt narkotikamissbruk och brottslighet eller rymmer hemifrån, så ser vi att människor har fått betala ett högt pris. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
Och därtill, då han fann sig till utseende och väsen såsom en människa, ödmjukade han sig och blev lydig ända till döden, ja, döden på en tortyrpåle.” Đức Giê-hô-va đầy yêu thương đã đáp lại đường lối trung thành của Chúa Giê-su bằng cách cho ngài sống lại và rồi tiếp đón ngài trở về trời. |
(Ordspråksboken 11:4, NW) När vi ökar vår tjänst för Jehova, gör vi oss också till föremål för hans ”välsignelse ... som gör rik, och han lägger ingen plåga därtill”. — Ordspråksboken 10:22, NW. Ngoài ra, khi phụng sự Đức Chúa Trời nhiều hơn nữa, chúng ta ở trong vị thế đúng để nhận sự “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Några av de svåraste och mest krävande utmaningarna i mitt liv — känslor av otillräcklighet och underlägsenhet i ungdomsåren, min missionstid i Tyskland i unga år när jag lärde mig tyska, juridikstudier och advokatexamen, min kamp som make och far för att både andligt och timligt försörja en familj på åtta barn, förlusten av föräldrar och andra närstående, till och med stressen och tyngden av min kallelse som generalauktoritet (som bland annat innebär att jag förberedde och håller det här talet i kväll) — allt detta och mer därtill, även om det varit svåra utmaningar, har gett mig erfarenhet och har varit för mitt bästa! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Magistraten kommer hit för Spartacus och med allt därtill. Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau |
29 Eftersom folket hade hört ett stort buller kom de allesammans springande i skaror för att få veta orsaken därtill. Och när de såg Alma och Amulek komma ut ur fängelset och att dess murar hade fallit till marken, slogs de av stor fruktan och flydde för Alma och Amulek, liksom en get med sina killingar flyr för två lejon. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Han sade också: ”Jehovas välsignelse – det är den som gör rik, och han lägger ingen smärta därtill.” (Predikaren 2:9–11; 5:12, 13; Ordspråksboken 10:22) Vua cũng cho biết: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào”.—Truyền-đạo 2:9-11; 5:12, 13; Châm-ngôn 10:22. |
”I rätt tid skarpt tillrättavisande, när den Helige Anden manar därtill, och därefter visande större kärlek mot honom som du har tillrättavisat, för att han inte skall betrakta dig som sin fiende, “Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù; |
14 Därtill kommer att känslomässiga påfrestningar kan ändra hormonflödet hos mamman och göra fostret överaktivt, vilket medför att det nyfödda barnet är oroligt och lättretligt. 14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội. |
Prästen ställdes inför rätta för att han hade hetsat en pöbel och blev dömd att böta 300 drakmer och därtill betala rättegångskostnaderna. Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án. |
I Ordspråken 16:23 heter det: ”Den vises hjärta får hans mun att visa insikt, och åt hans läppar lägger det övertygande kraft därtill.” Châm-ngôn 16:23 (TVC) nói: “Người khôn thì miệng cũng khôn, người khôn hấp dẫn thuyết phục”. |
Var ni än är så inbjuds ni att ställa er upp när ni blir uppmanade därtill och med upplyft hand visa om ni väljer att stödja dem vars namn presenteras. Bất cứ đang ở đâu thì các anh chị em cũng được mời đứng dậy khi cần và biểu quyết bằng cách giơ tay lên cho dù các anh chị em có chọn tán trợ những người mà tên của họ sẽ được giới thiệu. |
Må vi sedan söka inspiration, agera på de intryck vi får och räcka ut handen i enighet och hjälpa de behövande när vi kan och manas därtill. Cầu xin cho chúng ta sẽ tìm kiếm sự soi dẫn, hành động theo ấn tượng mình nhận được, và tìm đến trong tình đoàn kết để giúp đỡ những người hoạn nạn theo khả năng của mình và được soi dẫn để làm như vậy. |
Efter ett citat från Uppenbarelseboken 22:17 hette det vidare i paragrafen: ”Må de smorda uppmuntra alla, som ha lust därtill, att taga del i att förkunna de goda nyheterna om riket. Rồi đoạn ghi tiếp, sau khi trích Khải-huyền 22:17: “Các người được xức dầu hãy khuyến giục tất cả những ai muốn thì hãy cùng tham gia đi giảng về tin mừng Nước Trời. |
Den vise kung Salomo skrev: ”Jehovas välsignelse — det är den som gör rik, och han lägger ingen smärta därtill.” Vua Sa-lô-môn khôn ngoan có nói: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau-lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
i rätt tid skarpt tillrättavisande, när den Helige Anden manar därtill, och därefter visande större kärlek mot honom, som du har tillrättavisat, för att han inte skall betrakta dig som sin fiende” (L&F 121:41–43). “Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù” (GLGƯ 121:41–43). |
* Varför tror ni att Alma talade om för ett folk som redan var troende och därtill hade stark tro att de måste omvända sig? * Các em nghĩ tại sao An Ma nói với một dân tộc đã tin tưởng và đã có đức tin vững mạnh rằng họ cần phải hối cải? |
Det de kanske saknar i symmetrisk skönhet tar de igen och mer därtill i styrka och karaktär. Chúng có thể thiếu điều gì đó trong vẻ đẹp cân xứng nhưng lại được bù đắp bằng sự kiên quyết và chí khí. |
Må Jehova göra så mot mig och lägga mer därtill, om något annat än döden skulle skilja mig från dig.” — Rut 1:16, 17. Ví bằng có sự chi khác hơn sự chết phân-cách tôi khỏi mẹ, nguyện Đức Giê-hô-va giáng họa cho tôi!”—Ru-tơ 1:16, 17. |
I motsats därtill offrade Kain ”några av markens frukter”. Mặt khác, Ca-in dâng “thổ-sản”. |
Detta utslag, som är grundat på en gammal överenskommelse mellan Vatikanen och den italienska regeringen, beviljade immunitet för bankens ordförande, som är ärkebiskop, och därtill för bland andra bankens verkställande direktör. Quyết nghị này dựa trên một hiệp ước cũ giữa Vatican và chính phủ Ý-đại-lợi, thừa nhận quyền bất khả xâm phạm cho giám đốc ngân hàng, một tổng giám mục, cũng như ông quản lý và ông trưởng phòng kế toán ngân hàng. |
Att göra Jehovas vilja i efterliknande av Kristus fyller, i kontrast därtill, vårt liv med mening och gör det möjligt för oss att även utföra våra förvärvsuppgifter med en positiv syn på saken. Ngược lại, làm ý muốn của Đức Giê-hô-va bắt chước đấng Christ lại giúp cho đời sống chúng ta đầy ý nghĩa và thúc đẩy chúng ta ngay cả làm việc để tự nuôi sống với thái độ lạc quan. |
President Lorenzo Snow förkunnade: ”Ingen sista dagars helig som dör efter att ha levt ett trofast liv kommer att förlora något på grund av att han eller hon inte lyckades göra något på grund av att inte möjligheter gavs därtill. Chủ Tịch Lorenzo Snow đã nói: “Không có người Thánh Hữu Ngày Sau nào chết sau khi đã sống một cuộc sống trung thành, là những người sẽ bị mất bất cứ điều gì vì đã thất bại để làm một số việc nào đó khi cơ hội đã không được ban cho người ấy. |
Jag har tröjor, kepsar, muggar och mer därtill. Em có áo thun, mũ, cốc và nhiều cái nữa! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ därtill trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.