다리미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 다리미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 다리미 trong Tiếng Hàn.

Từ 다리미 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bàn là, bàn ủi, Bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 다리미

bàn là

noun

전기 사정이 아주 안 좋았기 때문에 세탁기나 다리미를 사용할 수가 없었습니다.
Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là.

bàn ủi

noun

달군 숯을 쓰는 다리미 -
cầm một bàn ủi hơi nước chạy bằng than đá

Bàn là

noun

전기 사정이 아주 안 좋았기 때문에 세탁기나 다리미를 사용할 수가 없었습니다.
Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là.

Xem thêm ví dụ

자, 전 이 사람을 만나기 전까지는 이 사실을 제대로 이해하지 못했습니다. 그는 당시 80살이었고 약간 엉망이었으며, 토마토 수프만을 먹고 다리미질이 과대평가 되어있다고 생각하는 사람이었습니다.
Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao.
저는 이 다리미에 스프레이 장치를 설치했습니다. 그래서 여러분이 제일 좋아하는 향기를 물통에 채우시면
Chúng tôi có thể gọi đây là " nhà tạo mùi hương "
또는 만일 그들이 어두운 감방에 있으면, 그것은 골이진 다리미 같아서, 그는 그의 손가락을 통과시키고는 했습니다
Hay nếu nó là những gian tù tối, nó giống như những hộp sắt bị đập dẹp lại, và cậu ta sẽ luồn những ngón tay vào.
전기 사정이 아주 안 좋았기 때문에 세탁기나 다리미를 사용할 수가 없었습니다.
Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là.
어머니 자신도 낮에 봉사를 하기 위해 밤늦게까지 다리미질과 다른 필요한 일을 하는 경우가 흔히 있었습니다.
Chính mẹ cũng thường thức khuya để ủi đồ và làm những công việc cần thiết khác để có thể ra ngoài rao giảng trong ngày.
절대로 전기 다리미다리미판 위에 그대로 두어서는 안 되며, 다리미 코드가 밑으로 늘어져 있게 해서도 안 된다.
Đừng bao giờ để bàn ủi điện trên bàn để ủi, và đừng để dây cắm điện của bàn ủi buông thòng xuống.
제가 생각해낸 세 가지의 아이디어가 있습니다. 이건 옷에 쓰는 다리미입니다.
Dưới đây là ba ý tưởng nhỏ tôi đã nảy ra.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 다리미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.