darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chính biến, đảo chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darbe
chính biếnnoun |
đảo chínhnoun Bu açık ve net bir darbe girişiminden başka bir şey değildi. Chuyện này không khác gì một cố gắng đảo chính, nói đơn giản là thế. |
Xem thêm ví dụ
Hazzı doruğa ulaştırmak için mümkün olduğunca fazla darbeyi tercih ederim Oh, Anh thì muốn càng nhiều nhát càng tốt. niềm vui sẽ lên đến tột đỉnh |
Genellikle metalden yapılan miğferin içi keçe ya da deriyle kaplanırdı. Miğfer sayesinde asker başına aldığı darbelerden fazla zarar görmezdi. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Ne bileyim, belki kafama gelen darbeyle... Với vết thương trên đầu... |
O asla bir darbeyle görevinden uzaklaştırılmayacak, icraatları onun yerine geçen beceriksiz bir yönetici tarafından bozulmayacak ya da yok edilmeyecek. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Kafamın sert zemine karşı her darbesinde, hâlâ aklımdan çıkmayan şu soru kafamda yankılanıp duruyordu: "Her şey böyle mi sona erecekti?" Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?" |
Kıyım için en sert darbe buraya inecek. Đây là nơi trận chiến sẽ khốc liệt nhất. |
Halkı soykırıma uğruyor olsa bile -- ve inanın bana, Çin hapishanelerinde her yaşlı annenin başına inen her darbeyi hissediyor. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
"Yıldızlı Gece" tablosundaki dairesel fırça darbeleri fırıl fırıl dönen bulutlar ve yıldız anaforlarıyla dolu bir gece oluşturmuştur. Trong bức Trời Sao, những nét cọ tròn tạo nên một bầu trời đầy những đám mây xoáy và xoáy lốc của các ngôi sao. |
10 Nihayet 1996’da AİHM pak tapınmanın muhaliflerine beklenmedik bir darbe indirdi. 10 Cuối cùng, năm 1996, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đưa ra phán quyết làm những kẻ chống đối sự thờ phượng thanh sạch phải sửng sốt. |
Ama bu bedeli ödemekten mutluydum, çünkü aldığım her darbeyi iki misliyle iade edebiliyordum. Nhưng tôi rất vui để trả giá, vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề, tôi có thể trả đòn gấp đôi. |
(İşaya 1:6b) Peygamber burada açılan üç tip yaraya değiniyor: yaralar (kılıç veya bıçakla açılanlara benzer kesikler), bereler (yumruk izleri) ve taze darbe izleri (yeni olmuş, kapanmayacakmış gibi görünen açık yaralar). (Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được). |
1971 - İdi Amin gerçekleştirdiği darbe ile Milton Obote'yi devirdi ve Uganda'nın Başkanı oldu. 1971 – Idi Amin Dada lãnh đạo một cuộc đảo chính phế truất Milton Obote và trở thành tổng thống của Uganda. |
Bu kavgalara şahsen katılmasam da, bir keresinde aldığım bir darbe sonucunda bayıldım. Dù tôi không cố tình tham gia vào các cuộc ẩu đả đó, nhưng một lần nọ tôi bị đánh bất tỉnh. |
Eğer bir darbe daha alırsa... Nếu cậu ấy bị đụng lần nữa thì... |
Darbe anahtarı nedir, bilir misin? Anh có biết chìa khóa " đập " là gì không? |
Elbette, fakat darbe olana kadar yardım ekibi gönderemeyiz. Chắc rồi, nhưng sẽ không có cứu trợ cho đến sau cuộc đảo chánh. |
Solundan bir darbe aldığını göreceksiniz. Nhưng những gì bạn sẽ thấy là, bây giờ nó nhận cú đẩy từ phía bên trái. |
Yan darbeler şiddetli su altı türbülansı yaratıyor. Yeni bir taktik. Những cú va chạm khiến nước phía dưới chuyển động dữ dội, một chiến thuật mới. |
Tercüme İşine Yıkıcı Bir Darbe mi? Một đòn chí tử cho việc dịch Kinh-thánh? |
Birden fazla darbe. Bị đập nhiều lần vào đầu. |
Pacquiao sol yumruğuyla iki darbe atarak başladı. Pacquiao khởi đầu bằng một cú trái thẳng, tung 2 cú thọc. |
Herkes öyle görünüyordu ki, her zamanki gibi bilerek, tek seferde vurmak, ve Sandy Wadgers ediliyordu ve burun korkunç bir darbe bilenmiş onun fikir, kapı yeniden açıldı ve led bozguna. Tất cả mọi người, nó dường như là bị đánh cùng một lúc, và Wadgers Sandy, biết bao giờ hết và trí thông minh sắc bén của mình bằng một cú đánh khủng khiếp trong mũi, mở cửa trở lại cửa và dẫn đầu rout. |
André bu korkunç darbenin ardından, içindeki boşluğun asla kapanmayacağını düşünüyor. Đối với André, đây là một cú sốc đau đớn mà anh nghĩ mình sẽ không bao giờ vượt qua. |
Darbe yüzünden olmalı. Vết thương ở đầu là thế đấy. |
Yumruk atar, darbe almazlar. Ra đòn và không dính đòn, đánh cho anh ta tan tác, và khiến anh ta trông... |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.