당신은 결혼하셨습니까 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당신은 결혼하셨습니까 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당신은 결혼하셨습니까 trong Tiếng Hàn.
Từ 당신은 결혼하셨습니까 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bạn đã kết hôn chưa?, bạn đã lập gia đình chưa?. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당신은 결혼하셨습니까
bạn đã kết hôn chưa?(are you married) |
bạn đã lập gia đình chưa?(are you married) |
Xem thêm ví dụ
대개 그리스도인 부모는 당신이 결혼할 준비가 되어 있는지를 평가하는 데 도움을 베풀 가장 좋은 위치에 있습니다. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
31 당신은 결혼 생활이 “온전하게 매는 띠”로 연합되기를 원하십니까? 31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không? |
당신의 아내가 여호와의 증인과 성서 연구를 하고 있다면 당신의 결혼 생활에 어떤 영향을 미칠 수 있습니까? Nếu vợ bạn đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, điều này có thể ảnh hưởng đến hôn nhân của bạn như thế nào? |
27 특히 당신이 결혼한 사람이라면 “각각 자기 일을 돌아볼 뿐더러 또한 각각 다른 사람들의 일을 돌아보”라는 법칙을 따라야 합니다. 27 Đặc biệt khi bạn là người có gia đình, bạn cần áp dụng lời khuyên này là “chớ chăm về lợi riêng mình, nhưng phải chăm về lợi kẻ khác nữa” (Phi-líp 2:4). |
당신의 결혼 생활에서도 이러한 경향이 나타나고 있습니까? Hôn nhân của bạn có gặp phải tình trạng này không? |
당신의 결혼 생활에 생각보다 많은 희망이 있다는 사실을 알게 될 것입니다. Có thể bạn sẽ thấy rằng hôn nhân bạn có nhiều hy vọng cứu vãn hơn là bạn nghĩ. |
현재 당신의 결혼 생활에서 그와 같은 일이 일어나고 있더라도, 상황을 바꾸는 것은 가능합니다. Nếu gặp vấn đề trên, bạn có thể thay đổi tình huống. |
당신도 결혼 생활에서 그러한 차이점들을 기꺼이 포용하며 용납합니까? Bạn có sẵn lòng cố gắng để thích ứng và chấp nhận sự-kiện vợ chồng có những khi bất-đồng ý-kiến không? |
그분은 당신이 결혼할 때까지 기다렸다가 그 선물을 즐기기를 원하십니다.—창세 1:28. Ngài muốn bạn chờ đến khi lập gia đình mới hưởng niềm vui chăn gối giữa vợ chồng.—Sáng thế 1:28. |
당신의 결혼 생활은 이 면에서 어떠합니까? Vợ chồng bạn có gặp phải vấn đề như thế không? |
당신의 결혼 생활에서 언쟁이 문제가 된다면, 말다툼이 어떤 양상을 띠게 되는지 알아내기 위해 노력해 보십시오. Nếu hôn nhân của bạn không êm đẹp, hãy thử xác định xem những yếu tố điển hình nào thường dẫn đến những cuộc cãi vã. |
□ 이것이 당신의 결혼 생활이 행복해질 전망에 어떤 영향을 미칠 수 있읍니까? □ Một đám cưới như thế có thể làm phương-hại đến triển-vọng có được một hôn-nhân hạnh-phúc như thế nào? |
혹은 아마 당신의 배우자가 당신의 결혼 생활에 유해한 영향을 미칠 정도로 직업, 취미 또는 어떤 형태의 오락을 소중히 여기고 있을지 모릅니다. Hoặc có thể người hôn-phối bị thu hút quá nhiều vào công việc làm hoặc sở thích hay một hình thức giải-trí nào mà có thể làm tổn hại cho hôn-nhân của bạn. |
하지만 당신이 결혼 생활에 어떻게 기여할 수 있는지를 알아보기 위해 자기 자신을 살펴보는 것은 훨씬 더 어려운 일입니다. Tuy nhiên, điều khó làm hơn là tự xét lấy bản thân để xem mình có thể góp phần vào hôn nhân như thế nào. |
하지만 언젠가 당신과 결혼하게 될 상대편 역시 완벽한 배우자를 만난 것은 아닐 것입니다!—누가 6:41. Nhưng hãy ý thức rằng người mà cuối cùng bạn kết hôn cũng không tìm được người bạn đời hoàn hảo!—Lu-ca 6:41. |
당신의 결혼 생활은 폭풍우 아래서도 견딜 것인가? Hôn nhân của bạn có đứng vững trong bão tố không? |
깊이 생각해 볼 점들이 또 있습니다. 당신은 결혼 배우자에게서 찾아보아야 할 점이 무엇인지 알 만큼 인생 경험이 정말 충분합니까? Vài điểm khác để suy nghĩ: Bạn thật sự có đủ kinh nghiệm trong đời để biết mình nên tìm người hôn phối có đức tính nào không? |
당신도 결혼을 생각하고 있습니까? Bạn đang nghĩ đến chuyện kết hôn? |
여호와께서 당신의 결혼 서약의 주된 증인이시라는 사실을 결코 잊지 마십시오. 계속해서 이 엄숙한 약속에 따라 생활하십시오. Chớ nên quên rằng Đức Giê-hô-va là Đấng làm chứng chính yếu cho lời hứa nguyện hôn nhân của bạn. |
결혼에 대한 당신의 견해는 당신의 결혼이 성공하게 하는 한 가지 요인이 될 수 있습니다. Vũ trường ngày càng lôi cuốn giới trẻ, nhưng ở đấy có những mối nguy hiểm tiềm ẩn không? |
하지만 당신은 현 시점에서 당신의 결혼 생활이 그나마 유지되고 있는 것은 단지 의무감 때문이라고 느낄지 모릅니다. Tuy nhiên, bạn có thể cảm thấy rằng ở giai đoạn này, ý thức trách nhiệm là lý do duy nhất giúp hôn nhân tránh đổ vỡ. |
“당신과 당신의 배우자가 서로에게 충성스럽다면, 당신은 결혼을 통한 결합에 대해 영속감을 갖게 됩니다. “Khi bạn và người bạn đời chung thủy với nhau, cả hai sẽ cảm nghiệm được sự bền vững trong hôn nhân. |
당신의 결혼 생활에는 그러한 사랑이 있읍니까? Trong hôn nhân của bạn có thứ tình yêu thương đó không? |
PM: 뭐, 그게 개비가 당신과 결혼하겠다고 마음 먹은 이유에 기여했을 수도 있겠네요. PM: Ừm, đó có lẽ đã góp phần vào lý do Gabby quyết định lấy anh. |
여호와께서는 당신이 행복하기를, 당신이 결혼하는 사람과 최대한 친밀한 유대를 맺기를 원하십니다. Đức Giê-hô-va muốn bạn được hạnh phúc và có sự kết hợp chặt chẽ với người mà bạn kết hôn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당신은 결혼하셨습니까 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.