당하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 당하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bị, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당하다
bịverb 교사들과 동급생들은 그녀를 과소평가했습니다. 그녀는 학교에서 놀림을 당했습니다. Giáo viên và bạn bè luôn đánh giá thấp cô ấy, cô luôn bị trêu ghẹo ở tưoờng. |
đượcverb 그래서 그당시 저는 병원에서 퇴원조치를 당했습니다. đó là khi tôi được xuất khỏi hệ thống. |
Xem thêm ví dụ
(빌립보 2:8) 또한 예수께서는 완전한 인간이 가장 혹독한 시련을 당하면서도 여호와께 완전한 충절을 유지할 수 있다는 것을 증명하셨습니다. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 술꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
그 마지막 밤에 그분이 받으신 극도의 정신적 스트레스에 더해서, 그분이 느끼셨던 실망감과 그분이 당하셨던 굴욕을 생각해 보십시오. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
그들이 동시에 부끄러움을 당할 것이다.”—이사야 44:9-11. Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11. |
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
그들은 조롱과 중상을 당하고, 폭도에게 쫓겨 다니고, 구타를 당하였습니다. Họ bị chế giễu và vu khống, bị đám đông đuổi theo và đánh đập. |
(마태 24:37-39) 이와 유사하게, 사도 베드로는 “그 때의 세상은 물의 넘침으로 멸망을 당하였”던 것처럼, 또다시 “경건하지 않은 사람들의 심판과 멸망의 날”이 현 세상에 닥칠 것이라고 기록하였습니다.—베드로 둘째 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
4 예수 그리스도의 두려움 없는 초기 제자들은 고난을 당하였지만 죽기까지 충실하였습니다. 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
그러므로 죄 짓는 일을 중단한 사람은 보통, 고통을 당하게 됩니다. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
(잠언 27:11) 또한 하나님께서 자기의 종들이 적에게 고통을 당할 때 어떻게 느끼시는가가 “무릇 너희를 범하는 자는 그의 눈동자를 범하는 것이라”고 묘사되어 있습니다. Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8). |
일본에서는, 17세 된 한 학생이 학교에서 퇴학을 당합니다. 그 학생은 품행이 방정하고 자기 반 42명의 학생 가운데 공부를 제일 잘하는데도 그러합니다. Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
16 참으로 또한 그들은 사기뿐 아니라 체력도 저하되어 있었나니, 이는 그들이 그들의 성들을 지키기 위하여 낮으로는 용맹히 싸우고 밤으로는 애쓰며 일하였음이라, 이리하여 그들은 온갖 큰 고난을 다 당하였더라. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
(잠언 22:3) 아무리 크게 창피를 당하거나 희생을 치러야 한다 해도, 그것은 하느님의 은혜를 잃는 것에 비하면 하찮은 것입니다. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조) An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
저는 속고 눈가림 당하고 혼란스러웠습니다. Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. |
1. (ᄀ) 예수께서는 죽임을 당하시기 전에 제자들을 위해 무엇이라고 기도하셨습니까? 1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ? |
(마태 24:21) 하지만 우리는 하느님의 택함받은 자들과 그들의 동료들이 죽임을 당할 위험에 처하는 위험 지역에 있지 않을 것임을 확신할 수 있습니다. Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
그럼에도 여호와께서는 자기의 약속을 이행하시어, 이집트 군대가 충격적인 패배를 당하게 하셨습니다.—출애굽 14:19-31. Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
그 자녀들은 칼에 엎드러졌거나 사로잡혀 갔으며, 그는 열국 가운데서 수치를 당하였읍니다. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
누군가가 무고한 사람이 사형을 당하게 만들려고 거짓말을 한다면, 그는 생명을 내놓아야 했습니다. Nếu người ấy khai gian và khiến người vô tội bị xử tử thì người ấy phải đền bằng mạng sống của mình. |
“남자 애들이 치켜세우는 말을 할 때 좋아하는 애들이나 남에게 주목받는 것을 즐기는 애들과 어울리면 똑같이 성희롱을 당하게 돼요.”—고린도 첫째 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
모세가 경고한 대로, 그 나라는 기원전 607년에 재난을 당하였읍니다.—신명 28:15-37; 32:23-35. Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35). |
■ 22-3면: 1974년에 오스트레일리아와 1985년에 콜롬비아에서 많은 사람들이 재난 경고를 무심히 흘려버린 이유는 무엇이며, 그로 인해 어떤 결과를 당하였습니까? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
여호와께서 자신의 아들을 세상에 보내시어 진리에 대하여 증거하게 하시고 희생의 죽음을 당하게 하심으로, 연합된 그리스도인 회중이 형성될 수 있는 길이 열렸습니다. Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37). |
두 사람은 다시 가족들과 함께 살기 위해 이사하려 했고, 가족들도 이사를 도왔습니다. 그리고 그 과정에서 베일리와 여동생은 고속도로에서 차를 몰고 가다가 끔찍한 다중 추돌 사고를 당했습니다. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.