당기다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당기다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당기다 trong Tiếng Hàn.
Từ 당기다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당기다
duỗiverb |
Xem thêm ví dụ
처음에는, 아무 것도 일어나지 않습니다, 왜냐하면 이 시스템이 '당기기'에 관해 그가 어떻게 생각하는지 모르기 때문입니다. Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo". |
▪ 물을 내리는 수량이 두 가지인 변기를 사용하고 있다면, 적절한 경우 수량이 절반인 쪽으로 버를 당기거나 내린다—이렇게 하면 4인 가족의 경우 연간 3만 6000리터 이상의 절수 효과를 볼 수 있다. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
당길거야, 당신이 당기게 만든다면 Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi. |
하지만 8초 동안 당기기 생각을 유지하세요. Nhưng hãy giữ ý nghĩ đó trong thời lượng 8 giây. |
저는 1960년에 청남들이 봉사할 수 있는 나이가 20세에서 19세로 당겨졌을 때 느꼈던 흥분을 기억합니다. Tôi còn có thể nhớ nỗi phấn khởi vào năm 1960 khi tuổi của các thanh niên phục vụ được giảm từ 20 xuống 19 tuổi. |
그런 다음에 당겨. Sau đó bạn kéo. |
아름다운 풍경의 자석 같이 당기는 힘과 아름다움의 근원에 대해 잠시 생각해보세요. Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp. |
이같은 활동은 비틀즈가 투어를 중지하겠다는 결정에 도화선을 당겼다. Đây là những nguyên nhân dẫn đến việc Abdullah quyết định rút lui. |
이런 부드러운 당김은 주님이 우리에게 말씀하실 때 쓰시는 고요하고 작은 음성에 해당합니다. Cái giật nhẹ này giống như tiếng nói êm nhỏ để qua đó Chúa phán cùng chúng ta. |
짐 고든이 방아쇠를 당기긴 했지만 그 명령은 누가 내렸을까? Jim Gordon nổ súng, nhưng ai là kẻ ra lệnh? |
가 당겨오고 EHOME 팀 모두 붙었네요 Toàn bộ đội EHOME quay vào ảnh. |
건축가들은 두손으로 직접 모델을 당기거나 회전시켜 볼 수 있습니다. Kiến trúc sư có thể kéo dài hoặc xoay các mô hình trực tiếp bằng hai tay. |
톱(1)은 나무틀에 쇠 톱날이 달려 있는 연장인데, 톱을 당길 때 나무를 자를 수 있게 날이 만들어져 있습니다. Cái cưa (1) với khung bằng gỗ, gắn lưỡi kim loại có răng để cưa theo chiều kéo xuống. |
일꾼들은 거의 군대에 비길 만한 정확한 동작으로, 무리지어 꼿꼿이 서 있는 여러 개의 사탕수수 줄기를 한 팔로 모은 다음 한쪽으로 바짝 당겨서 그 줄기들을 지탱하고 있는 밑동이 드러나게 합니다. Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra. |
하이에나에서 줄로 만든 힘줄을 보셨죠. 하이에나의 앞다리는 자동으로 고리를 당겨 올립니다. Các bạn thấy cái dây chằng từ chú linh cấu, chân trước của linh cẩu, tự động kéo cái vòng lên. |
(예레미야 50:14, 29) 분명히, 그 팽팽한 줄을 뒤로 당겨서 과녁을 향해 화살을 쏘려면 많은 힘과 노력이 들었을 것입니다! Rõ ràng, người bắn cung cần dùng sức mạnh và nỗ lực kéo căng dây về phía sau để bắn tên đến mục tiêu! |
서 있는 자세와 팔의 위치는 어떤지, 시위를 당길 때 손가락은 어떻게 사용하는지 유심히 관찰합니다. Anh chú ý tư thế đứng, cách giương cung và kéo dây cung của thầy. |
하지만 8초 동안 당기기 생각을 유지하세요. Nhưng hãy giữ ý nghĩ đó trong thời lượng 8 giây. 1,2,3, nào Ok. |
당겼냐고 당긴거나 마찬가지야 Thà anh làm còn hơn. |
배가 떠내려가지 않으려면 배의 닻과 연결되어 있는 쇠사슬이 아무리 팽팽하게 당겨지더라도 견딜 수 있어야 합니다. DÂY XÍCH buộc cái neo phải chịu sức căng khủng khiếp nhằm giữ con tàu không bị trôi giạt. |
난 당신을 좋아하지 않아요. 그냥 방아쇠를 당길 수 없습니다 5000 $에 대한 사람을 죽이는, 난 안할거야 Tôi không thể chỉ kéo kích hoạt và giết ai đó cho $ 5000, tôi sẽ không để làm điều đó. |
피자 장수들은 이 거리 저 거리를 다니며 입맛 당기는 피자를 사 먹으라고 큰 소리로 알리곤 하였습니다. Người bán dạo thường đi khắp các ngả đường, rao lớn món ăn hấp dẫn này. |
우리는 그저 갤러리의 벽을 당기고 있을 뿐이죠. Chúng tôi đang kéo đổ tường phòng trưng bày. |
그런 다음 환자의 무릎을 그의 몸 앞으로 더 당겨서 바닥에 닿게 한다 Rồi chuyển đầu gối của người bệnh ra phía trước, đặt trên sàn |
예레미야가 그렇게 하자, 13 사람들이 밧줄을 당겨서 예레미야를 저수조 밖으로 끌어 올렸다. Giê-rê-mi làm theo, 13 rồi họ dùng dây kéo Giê-rê-mi lên và đưa ông ra khỏi hố. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당기다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.