dangers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dangers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dangers trong Tiếng pháp.
Từ dangers trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguy hiểm, mối đe doạ, sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo, danger-signal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dangers
nguy hiểm(danger) |
mối đe doạ(danger) |
sự nguy hiểm(danger) |
mối hiểm nghèo(danger) |
danger-signal(danger) |
Xem thêm ví dụ
12 Psaume 143:5 montre ce que faisait David quand il était assailli par des dangers et de dures épreuves : “ Je me suis souvenu des jours d’autrefois ; j’ai médité sur toute ton action ; sans relâche et bien volontiers je me suis intéressé à l’œuvre de tes mains. 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Le danger te guettait. Ngài đang vô cùng nguy hiểm. |
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Donc, c'est un capitaine qui met la vie de chaque personne sur le navire en danger pour pouvoir entendre une chanson. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
C’est ainsi qu’un ouvrage traitant de la religion en Afrique déclare : “ La croyance dans la pratique et les dangers de la magie noire et de la sorcellerie est profondément enracinée dans la vie africaine [...]. Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Cette clôture était là pour te protéger, et tu l’as traversée et tu as mangé tellement de blé que ta vie est en danger. » Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Affirmez que le Seigneur avertit souvent les justes d’un danger imminent. Cependant, nous ne devons pas supposer que nous sommes injustes si nous ne ressentons pas un avertissement du Saint-Esprit à chaque fois que nous nous trouvons en situation dangereuse. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Plus le chiffre est grand, plus grand est le danger. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Même dans un monde sans armes nucléaires, il y aurait du danger. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Il est essentiel qu’il n’y ait aucun danger potentiel dans la salle ni aux alentours. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
Seulement, ils étaient dehors mais ils étaient toujours en danger. Họ đã thoát, nhưng họ luôn gặp nguy hiểm. |
Voilà pourquoi la mauvaise musique peut être un réel danger pour les jeunes chrétiens. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
En revanche, une étrangère qui se trouvait dans la situation exposée en Deutéronome 21:10-13 ne présentait pas un tel danger. Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế. |
Pourquoi il y a danger Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm |
Pour honorer l’Auteur de la vie, ils devaient absolument éviter toute action ou toute négligence qui pouvait mettre la vie des autres en danger. Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác. |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
« Si nous ne nous rendons pas à la douce influence du Saint-Esprit, nous sommes en danger de devenir comme Korihor, antéchrist du Livre de Mormon. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
Tu es en danger. Cháu đang trong tình trạng nguy hiểm đấy. |
Camelot est en danger. Camelot đang lâm nguy. |
Débarrassez- vous de tout ce qui a un rapport avec le spiritisme et de tout ce qui présente la magie ou les démons comme sans danger ou amusants. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
Les femmes qui fument tout en étant enceintes mettent en danger l’enfant qu’elles portent. Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi. |
Tout comme le calmar géant, la pieuvre géante peut se camoufler en changeant de couleur, se déplacer dans l’eau en utilisant la propulsion par réaction et échapper à un danger en éjectant un épais nuage d’encre. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Ce danger est maintenant écarté Giờ đây sự nguy hiểm đã bị gạt ra |
b) Quel comportement l’intégrité nous dicte- t- elle face aux dangers de la fornication ? (b) Lòng trung kiên giúp chúng ta hành động thế nào trong vấn đề liên quan đến mối nguy hiểm của sự tà dâm? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dangers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dangers
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.