dammsugare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dammsugare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dammsugare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dammsugare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là máy hút bụi, Máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dammsugare

máy hút bụi

noun

Jag ska göra om dig till en överkvalificerad dammsugare.
Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.

Máy hút bụi

Jag ska göra om dig till en överkvalificerad dammsugare.
Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.

Xem thêm ví dụ

Musslan som dammsugare
Máy hút bụi
Låter som en hund som fastnat med kuken i dammsugaren.
Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy.
Jag såg Wal-Marts, dammsugare, och mycket mat i kafeteriorna.
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
Med en dammsugare.
Với một cái máy hút bụi.
Det förklarar varför Hoover hade svårt att övertyga världen att de var mer än dammsugare, och varför företag som Unilever och P&G håller varumärken separerade, som Oreo och Pringles och Dove hellre än att ha ett gigantiskt varumärke.
Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ.
För flera år sedan när det här konferenscentret byggdes och nästan var färdigt, kom jag in i denna heliga byggnad uppe på balkongplanet, iklädd skyddshjälm och skyddsglasögon, för att dammsuga heltäckningsmattan som min man hjälpte till att lägga.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
På den här listan bör det stå vad som skall göras varje vecka, däribland att dammsuga, putsa fönster, damma, tömma papperskorgar, moppa golv och putsa speglar.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
När man trycker på en knapp börjar den tallriksformade roboten dammsuga golvet.
Chỉ cần nhấn nút, một robot hình chiếc đĩa sẽ bắt đầu hút bụi sàn nhà của bạn.
Sopa, moppa eller dammsug golvet vid behov.
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần.
Den dammsuger alla fria ytor i allt vidare cirklar och rör sig längs väggarna tills den slutligen har lärt sig hur rummet ser ut.
hoạt động trong những khoảng trống theo hình xoắn ốc và dọc theo tường, dần dần “học” được cách bố trí của căn phòng.
Man kan erbjuda sig att sopa, moppa eller dammsuga golvet, damma, rätta till stolarna, städa toaletterna, putsa fönster och speglar, bära ut sopor och sköta trädgården.
Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
Den unge brodern svarade att han hade fått i uppgift att dammsuga podiet efter varje möte.
Em trai trả lời rằng em được giao nhiệm vụ hút bụi trên bục sau mỗi buổi nhóm.
Ett svart hål är som en kosmisk dammsugare med oändlig kapacitet som slukar allt i sin väg där inget kan återvända.
Vì vậy, một Lỗ Đen giống như máy hút bụi của vũ trụ với sức chứa vô hạn, ngấu nghiến mọi thứ trên đường đi và không để thứ gì trốn thoát.
Nästa gång du drömmer konstigt kan du kanske vara nåt användbart som en dammsugare.
Lần tới nếu anh có gặp những giấc mơ kỳ lạ đó, thì có lẽ anh nên mơ rằng... mình trở thành một thứ có ích chẳng hạn như máy hút bụi đi
Jag såg Wal- Marts, dammsugare, och mycket mat i kafeteriorna.
Tôi thấy Siêu thị Wal- Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
Jag ska göra om dig till en överkvalificerad dammsugare.
Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.
VAD är det som producerar ett vattenfast superlim, fungerar som en dammsugare och till och med lär vetenskapsmän hur man reparerar gener?
LOÀI nào tạo được keo chống nước siêu hạng, có tác dụng như máy hút bụi, và thậm chí còn dạy các nhà khoa học về cách cải tạo gien?
En automatisk dammsugare.
Máy hút bụi tự động.
" Och den där jävla dammsugaren "...
" Cái máy hút bụi chết tiệt này. "
Charlene berättade om när hon ignorerade chefens förmaning och struntade i att dammsuga besöksrummet då några som varit där hela dagarna just då tog en tupplur.
Và Charlene đã kể cho họ nghe về việc cô phớt lờ sự cảnh cáo của người giám sát và đã không hút sạch hành lang của khách tới thăm bởi vì có những người thân của bệnh nhân ở đó cả ngày, hàng ngày những người, vào lúc này, đang có gắng chợp mắt một chút.
Sopa, moppa eller dammsug golvet vid behov
Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần
Broder Lawson gick till bagageluckan på sin bil och tog ut en dammsugare.
Anh Lawson đi quành ra sau xe của mình và lấy cái máy hút bụi từ thùng xe.
Han hjälpte henne ta ut dammsugaren och drog den snabbt över parkeringsplatsen.
Nó giúp bà kéo cái máy hút bụi ra và nhanh chóng đẩy cái máy ngang qua sân đậu xe.
Han drog sakta in dammsugaren i kyrkan.
Ông vừa đi chậm vừa đẩy cái máy hút bụi vào nhà thờ.
Näsan var som en dammsugare.
Rồi nó lên cơn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dammsugare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.