dalur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dalur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalur trong Tiếng Iceland.
Từ dalur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thung lũng, đô la, Thung lũng, Đô la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dalur
thung lũngnoun „Hve dimmur dalur og myrkur er við nefnum dauða! “Thật là một thung lũng tối tăm và một bóng tối mà chúng ta gọi là cái chết! |
đô lanoun Ég vissi strax hvað þetta var: „Silfur dalur!“ Tôi lập tức biết ngay: “Một đồng đô la bạc!” |
Thung lũng
Ūessi dalur er gjöf Nínar. Thung lũng này là quà tặng của sông Nile. |
Đô la
Ég vissi strax hvað þetta var: „Silfur dalur!“ Tôi lập tức biết ngay: “Một đồng đô la bạc!” |
Xem thêm ví dụ
Norður af Síkem liggur annar frjósamur dalur sem liggur fyrir neðan sjávarmál þar sem hann er lægstur og rís svo uns hann opnast að víðáttumikilli sléttu. Nằm về hướng bắc của Si-chem là một thung lũng phì nhiêu khác, thấp hơn mặt biển, chạy lên cao và mở rộng thành một đồng bằng bao la. |
Hvað táknar hinn firnavíði dalur milli fjallanna tveggja? “Trũng rất lớn” giữa hai núi tượng trưng cho điều gì? |
10 Og enn fremur sagði hann við Lemúel: Ó, að þú mættir vera eins og þessi dalur, fastur fyrir og stöðugur og óhagganlegur við að halda boðorð Drottins! 10 Và ông cũng nói với Lê Mu Ên rằng: Ôi, cha mong con sẽ giống như thung lũng này và vững chắc và bền bỉ, và bất di bất dịch trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa! |
„Hve dimmur dalur og myrkur er við nefnum dauða! “Thật là một thung lũng tối tăm và một bóng tối mà chúng ta gọi là cái chết! |
Þó svo að borgin standi hátt er hún nefnd dalur af því að hún er umkringd hærri fjöllum. Thành được gọi là trũng bởi vì dù thành ở trên cao nhưng có núi cao hơn bao quanh. |
Yfirþjóðlegir gjaldmiðlar, eins og til dæmis Austurkarabískur dalur, Pólýnesískur franki, Vesturafrískur franki og Miðafrískur franki eru yfirleitt einnig úthlutað kóðum sem byrja á „X“. Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, france CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X". |
Hve dimmur sá dalur er! Thung lũng này tăm tối biết bao! |
Þessi dalur táknar vernd Jehóva þar sem þjónar hans eru óhultir undir drottinvaldi hans og undir stjórn sonar hans. Trũng này tượng trưng cho sự bảo vệ của Đức Chúa Trời. Tôi tớ của Đức Giê-hô-va được an toàn khi ở dưới sự cai trị của ngài và Con ngài. |
Ég vissi strax hvað þetta var: „Silfur dalur!“ Tôi lập tức biết ngay: “Một đồng đô la bạc!” |
Ūessi dalur er gjöf Nínar. Thung lũng này là quà tặng của sông Nile. |
„Firnavíður dalur“ myndast undir fótum hans. Việc xé này tạo nên “một trũng rất lớn” giữa hai chân ngài. |
Hvað táknar hinn ,firnavíði dalur‘ og hvernig getum við haldið okkur í honum? “Trũng rất lớn” tượng trưng cho điều gì, và làm thế nào chúng ta có thể ở trong đó? |
Austurkarabískur dalur (kóði: XCD) er gjaldmiðill notaður í átta löndum af þeim níu sem eru meðlimir í samtökum austur-karabískra ríkja. Đô la Đông Caribe (ký hiệu: $; mã: XCD) là tiền tệ của 8 trong số 9 nước thành viên của Tổ chức các quốc gia Đông Caribbe (Organisation of Eastern Caribbean States, OECS) (trừ quần đảo Virgin thuộc Anh). |
Ūessi dalur á stjķrnborđa! Bên mạn phải tàu, chỗ thung lũng này. |
4 Gehenna var dalur fyrir utan múra Jerúsalem þar sem sorp og dýrahræ voru brennd. 4 Ghê-hen-na là thung lũng nằm bên ngoài tường thành Giê-ru-sa-lem, nơi người ta thiêu rác và xác thú vật. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.