달려가다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 달려가다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 달려가다 trong Tiếng Hàn.
Từ 달려가다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giào, bỏ chạy, chảy, chạy, đào tẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 달려가다
giào
|
bỏ chạy
|
chảy
|
chạy
|
đào tẩu
|
Xem thêm ví dụ
그런 다음 다윗은 골리앗에게 달려가면서 주머니에 있는 돌을 꺼내 무릿매로 힘껏 던졌고 그 돌은 바로 골리앗의 이마에 박혀 버렸어요. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
그 단어의 라틴어 어원은 누군가를 돕기 위해 달려간다는 뜻으로, 우리를 돕고자 하시는 하나님의 강한 열망이 그 단어에 담겨 있다. Từ này là gốc La Tinh có nghĩa là chạy đến trợ giúp một người nào đó, trong đó có truyền đạt ước muốn mãnh liệt của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta. |
사무엘은 얼른 일어나 그 노인에게 “달려갔습니다.” Sa-mu-ên ngồi dậy và “chạy” đến gần Hê-li. |
그 말을 듣고 그 이웃 사람에게 달려가서 “이 근처에 여호와의 증인이 와 있나요?” Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” |
어린 사무엘은 어떤 음성을 듣고서 엘리에게 달려가 “내가 여기 있나이다”라고 말하기를 두 번씩이나 했습니다. Thiếu niên Sa Mu Ên đã hai lần nghe một tiếng gọi và chạy tới Ê Li mà nói rằng: “Có tôi đây.” |
그 이름이 여호와이신 우리의 창조주께서는 거짓말을 미워하신다. 잠언 6:16-19에서 이처럼 분명하게 언명한 바와 같다. “여호와의 미워하시는 것 곧 그 마음에 싫어하시는 것이 육 칠 가지니 곧 교만한 눈과 거짓된 혀와 무죄한 자의 피를 흘리는 손과 악한 계교를 꾀하는 마음과 빨리 악으로 달려가는 발과 거짓을 말하는 망령된 증인과 및 형제 사이를 이간하는 자니라.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
전해 내려오는 이야기에 따르면, 기원전 328년에 아게아스라는 선수는 이 경주에서 이긴 후에 자신의 승리를 알리기 위해 고향 도시인 아르고스까지 계속 달려갔다고 합니다. Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
적을 혼란에 빠뜨리기 위해, 누들은 짧은 거리를 빠르게 달려간 다음 돌아서서 적을 마주 보는데, 그러한 동안 고개를 좌우로 흔들어 댑니다. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
7 그들의 발은 악한 일을 하려고 달려가고 7 Chân họ vội chạy đi làm điều dữ, |
아버지가 소리치자 딸은 상처를 받아 경전을 들고 자기 방으로 달려가더니 문을 쾅 닫았습니다. Giọng điệu và âm lượng của lời người cha làm tổn thương đứa con gái và với quyển thánh thư trong tay, nó bỏ gia đình ngồi lại và bước đi, chạy vào phòng ngủ của nó rồi đóng sầm cửa lại. |
문제가 생겼을 때 기계가 울려 환자를 깨우고 당장 응급실로 달려가라고 알려주는 겁니다. 안그러면 아주 난처해 질테니까요. Nó sẽ đánh thức bạn và bảo bạn tới phòng cấp cứu ngay khi thứ này kêu, bởi vì nếu bạn không làm vậy, bạn sẽ ngủ sâu vĩnh viễn. |
교회가 끝났다고 안도의 숨을 내쉬며 미식축구 경기가 시작하기 전에 텔레비전을 켜려고 부리나케 달려가기보다는 구주와 그분의 거룩한 날에 끝까지 집중합시다. Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài. |
“[엘리야는] 아합보다 앞서서 이스르엘까지 달려갔다” “Ê-li... chạy trước A-háp cho đến khi tới Gít-rê-ên” |
어린아이는 위험하다고 느끼면 아버지에게 달려가서 보호를 받으려고 합니다. Khi một đứa bé thấy nguy hiểm, em có thể chạy đến cha để được che chở. |
그렇다면 널 구하려고 우리가 달려가게 만들지 마 Đừng khiến chúng tôi bu đến cứu anh. |
예를 들면, 회개하는 죄인들을 기꺼이 다시 받아들이시는 이 자비로운 하느님을 설명하기 위해 예수께서는 여호와를 용서하는 아버지에 비하셨는데, 그 아버지는 탕자가 돌아오는 것을 보고 몹시 불쌍히 여겨 달려가서 그 아들의 목을 끌어안고 부드럽게 입맞춥니다. Thí dụ, để giải thích Đức Chúa Trời thương xót, tiếp nhận lại những người phạm tội biết ăn năn, Chúa Giê-su ví Đức Giê-hô-va như một người cha hay tha thứ, động lòng thương xót sâu xa khi thấy đứa con hoang đàng trở về liền chạy ra ôm lấy cổ mà âu yếm hôn hắn. |
그러자 라헬이 달려가 아버지에게 알렸다. Cô liền chạy về báo tin cho cha. |
아버지가 땀을 흘리기에, 나는 달려가서 물 두 잔에 얼음을 넣어 가져왔습니다. 아버지는 이렇게 말하였지요. Cha chảy mồ hôi, nên tôi chạy đi lấy hai ly nước đá. |
나는 재빨리 반대 쪽 창문을 통해 밖으로 나가 숲 속으로 달려갔습니다. Tôi đã nhảy ra ngoài cửa sổ phía bên kia của ngôi nhà và chạy vào rừng. |
기원 65년경에, 사도 바울은 동료 일꾼이자 충실한 여행 동반자인 디모데에게 편지하면서 이러한 격려적인 말을 하였습니다. “나는 훌륭한 싸움을 싸웠으며, 달려갈 길을 끝까지 달렸으며, 믿음을 지켰습니다.” Vào khoảng năm 65 CN, sứ đồ Phao-lô viết cho người cộng sự và bạn đồng hành trung thành là Ti-mô-thê những lời trấn an này: “Ta đã đánh trận tốt-lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức-tin”. |
저와 제 모든 친구들은 매일 집에 달려가 제퍼디 쇼를 봤어요. Đó là lý do tôi và những đứa bạn đều chạy về nhà mỗi ngày để xem Jeopardy. |
베드로와 요한이 무덤으로 달려가 직접 보았지만 무덤은 비어 있었습니다! Phi-e-rơ và Giăng chạy lại mộ để nhìn tận mắt, nhưng mộ trống không! |
안드레이는 침실로 달려가 문을 쾅 닫았습니다. Andrei chạy vào phòng ngủ của nó và đóng sầm cửa lại. |
몰몬과 모라이언은 부모님을 따라 집에서부터 이미 1.6킬로미터 가량을 걸어왔습니다. 그런데도 두 형제는 지치지도 않고 힘껏 달려가 집회소 건물 밖 철 대문에 이르렀습니다. Hai cậu bé này và cha mẹ của chúng đã đi khoảng một dặm từ nhà của chúng, nhưng Mórmon và Morian vẫn cố gắng chạy đua khi chúng đến cái cổng sắt ở bên ngoài nhà hội của tiểu giáo khu của chúng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 달려가다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.