달라지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 달라지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 달라지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 달라지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thay đổi, đổi, thay, sửa đổi, biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 달라지다

thay đổi

(alter)

đổi

(alter)

thay

(change)

sửa đổi

(alter)

biến đổi

(change)

Xem thêm ví dụ

심한 기근이 들었을 때, 요셉은 자기 형들의 마음이 달라졌는지 시험해 보았습니다.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
휴대기기의 지역 타겟팅은 사용자가 인터넷에 어떻게 연결했는지에 따라 달라집니다.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
높이는 기기의 현재 방향에 따라 달라집니다.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
리더십이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 밖의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요?
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
그 이유는 새로운 어휘들이 추가되어 옛 용어들을 대치하였고, 남아 있는 많은 단어들도 의미가 달라졌기 때문입니다.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
클릭수: 포함된 항목 유형에 따라 행동이 달라집니다.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
안락한 울타리 안을 벗어나면 세상이 완전히 달라지지만 사람들이 두려워하는 것과는 사뭇 다릅니다.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
하지만 머지않아 예수께서 하느님의 정부의 왕으로 통치하실 때는 상황이 달라질 거예요. 그때가 되면 아무도 결코 두려워할 필요가 없을 거예요.
Nhưng chẳng bao lâu nữa, khi Chúa Giê-su cai trị với tư cách là Vua của chính phủ Đức Chúa Trời, mọi việc sẽ khác.
예를 들어 '호랑이'를 검색하면 입력한 키워드에 따라 결과와 광고가 달라질 수 있습니다.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
시간이 지나면서 그는 믿음 때문에 주위 사람들과 점점 더 눈에 띄게 달라지게 되었습니다.
Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
바빌론에 있는 유대인들의 분위기가 완전히 달라졌습니다!
Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều.
무슨 일이 일어났나면, 잣대 자체가 달라진 겁니다.
Chiều kích và quy mô không còn như cũ nữa.
8 친자매인 젊은 두 여자의 예를 살펴보면, 회중에서 우리가 하는 역할이 달라지는 또 한 가지 이유를 알 수 있습니다.
8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh.
“무엇이 달라졌는가?”
“Có Điều Gì Khác Biệt?”
이러한 광고는 현재 검색어를 기반으로 표시된 것이며, Google 계정 로그인 여부에 따라 표시되는 광고가 달라질 수도 있습니다.
Những quảng cáo này dựa vào các cụm từ tìm kiếm hiện tại của bạn và có thể dựa vào việc bạn có đăng nhập vào Tài khoản Google hay không.
그 문제에 대한 당신의 생각이 달라졌습니까?
Cái nhìn của bạn về vấn đề đó thay đổi không?
오디오북 환불 여부는 구매한 국가에 따라 달라집니다.
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói:
두 명의 머릿속이라면 그 둘이 누구인지에 따라 달라집니다.
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai.
그렇게 성품이 완전히 달라지는 일은 보통 순식간에 일어나지도 단숨에 일어나지도 않습니다.
Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc.
유럽과 아시아의 경계를 어떻게 하느냐에 따라 가장 높은 산은 달라질 수 있다.
Dãy núi Caucasus chính được xem là đường phân chia giữa châu Á và châu Âu.
결제 단계는 결제 시 ATM, 웹사이트, 온라인 뱅킹 서비스, 현금 결제 가맹 지점 중 어떤 것을 이용하는지에 따라 달라집니다.
Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt.
예수에 대해 그러한 사실을 알게 되면 현재와 장래에 우리의 삶이 크게 달라질 수 있습니다.
Việc biết những sự thật này có thể tác động sâu sắc đến đời sống bạn ngay bây giờ và trong tương lai.
다른 측정항목을 추가하면 차트 선이 달라질 수 있으며, 새 값에 맞게 Y축의 비율이 달라집니다.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
하지만 세계 전역에서 이러한 상황은 점점 달라지고 있습니다. 현재 기계화를 추진하고 있는 나라들이 점차 늘어나고 있기 때문입니다.
Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa.
오늘날의 비디오 게임은 당신이 십 대였을 때와는 차원이 달라졌습니다.
Trò chơi điện tử đã thay đổi rất nhiều so với thời bạn còn niên thiếu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 달라지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.