달라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 달라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 달라 trong Tiếng Hàn.
Từ 달라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đồng đô la, đồng Mỹ, đô, đô la, đôla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 달라
đồng đô la(dollar) |
đồng Mỹ(dollar) |
đô(dollar) |
đô la(dollar) |
đôla(dollar) |
Xem thêm ví dụ
하지만 어머니의 생각은 다릅니다. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
노아는 남과 다르게 행동할 용기가 있었다 Nô-ê không sợ khác biệt |
18 우리가 마지막으로 고려하고자 하는 거룩한 것으로서 기도가 있는데, 기도는 중요성에 있어서 결코 다른 것에 뒤떨어지지 않습니다. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
저는 산업디자이너가 아닙니다, 왜냐면 제가 하는 일은 다르니까요. Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế. |
무엇이 힘든가는 사람마다 다를 것입니다. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
우리가 시각적으로, 음악과 배우들을 사용해서 각자의 시각에서 서로 다르기도 하고 가끔은 서로 모순이기도 한 이야기를 어떻게 말하는지를 보여주고 있어요. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
뺨을 치는 것은 주먹으로 때리는 것과는 다르지요. Một vả không phải một đấm. |
이 예는 가정 교육의 미묘한 영향으로 인해 문제를 보는 남편과 아내의 견해가 판이하게 다를 수 있음을 잘 나타낸다. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
6 이사야는 사르곤이 벌였던 군사 작전 중 하나에 관하여 다음과 같이 간략하게 묘사합니다. “아시리아 왕 사르곤이 다르단을 보내자 그가 아스돗에 와서 아스돗과 전쟁을 하여 그것을 함락시[켰다].” 6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”. |
"따뜻하게 당신을 돌보는 것 이외에 다른 것을 했나요?" Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?" |
오늘날은 당신이 자라던 시대와는 매우 다릅니다. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
300개의 염기쌍들이 다 조금씩 다르다는 것을 알아야 합니다. 그리고 현대의 분자 의학에서 가장 큰 Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
그리고 부모의 행실이 말과 다를 때 어린이들은 그것을 얼른 눈치챕니다. Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay. |
발견자들이 발견을 해낼 때 생각했던 것을 여러분이 살펴보고 알게 되는 것은 그들이 우리와 크게 다르지 않다는 겁니다. Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy. |
그런데, 인간 두뇌의 물리적 특성은 그런 분출의 물리적 특성과 그렇게 서로 다를 수가 없습니다. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
저도 다르지 않았습니다. Tôi đã từng giống anh chàng này. |
전 학생들에게 머리를 내놓고 다니도록 강제하는 사람들이 머리를 가리도록 강제하는 사람들과 별반 다를 게 없다고 생각합니다. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
계획이 새롭고, 생소한 일을 해야 하며, 예산이 다르고, 새로 사귀어야 할 벗들과 처가 혹은 시가 식구들이 있읍니다. Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen. |
관습이 비록 다르기는 하지만 낭만적인 사랑은 흥분과 기대, 때로는 거절과 같은, 소설 속에나 나올 듯한 감정과 함께 발전합니다. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
지하실에 다른 것들도 있었지요. Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm. |
무엇이 다르죠? " 라고 물었습니다. " Nó khác gì nhau " |
14 믿음이 약한 사람을 기꺼이 받아들이고,+ 견해가 다르다고 해서* 판단하지 마십시오. 14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau. |
전쟁과 관련된 일들에 있어서, 이스라엘 사람들은 다른 나라 사람들과 어떻게 달랐습니까? Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào? |
세그먼트 가격 변경 승인 절차는 글로벌 라이선스가 있는지 아니면 직접 라이선스가 있는지에 따라 다릅니다. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
유전적으로는 유사하지만 종양세포들은 서로 약간씩 달라서 약의 효과도 다르게 나타납니다. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 달라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.