dalgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dalgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dalgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lơ đãng, đãng trí, lơ đễnh, mơ mộng, vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dalgın

lơ đãng

(absent)

đãng trí

(absent-minded)

lơ đễnh

mơ mộng

(dreamy)

vắng mặt

(absent)

Xem thêm ví dụ

Keşiş Boş zaman, şimdi bana, dalgın kızı hizmet vermektedir. -- Efendim, biz sadece zaman yalvardılar gerekir.
Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình.
Kendinizden emin davranın; dalgın olmayın.
Tỏ ra tự tin; tập trung.
O, otizmin ve otistik özelliklerin yaygın olduğuna ve her zaman var olmuş olduğuna, bu sürecin tuhaf bilim adamı ve dalgın profesör gibi popüler kültürden benzer numunelerin yönlerini görerek inanmıştı.
Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên.
Öyle dalgın gidiyormuş.
Hắn lang thang một thân một mình.
Dalgın görünüyorsun, Simeon.
Trông ông có vẻ hoang mang, Simeon.
Baba, Bay Anders dalgın biri.
Ba, ông Anders là người đãng trí lắm.
Ama bu biraz daha fazla dalgın.
Gã này là một trầm lặng hơn một chút.
Adam düşünceli ve dalgın görünüyordu.
Người đó có vẻ đang trầm tư suy ngẫm.
Dalgın görünüyorsun.
Trông cô có vẻ lo ra.
O tablo ulaştığında, o üzerinde yoğun bir şekilde oturdu, dalgın eğer, ve, ona kahve bir sonraki fark ortaya çıkmadı üzerine dışarı akıyordu devrik büyük konteyner tam bir akış içinde halı.
Khi cô đến bàn, cô ngồi xuống rất nhiều vào nó, như vắng mặt tâm, và đã không xuất hiện thông báo tại tất cả những gì bên cạnh cà phê của cô đã được đổ vào thảm trong một dòng suối đầy đủ từ các container lật ngược lớn.
Mutsuz, depresif veya dalgın olduğunda?
Hay là khi cậu buồn, chán nản hay rối trí?
Niye bu kadar dalgın görünüyordu?
Tại sao Gretta lơ đãng như vậy?
Bunların arasında, birkaç saati yatakta bir çeşit dalgın bir sakinlikte geçiriyorlar.
Và giữa 2 khoảng đó, họ có khoảng 2 tiếng nằm trên giường, vắt tay lên trán suy tư.
Dalgın bayan kitap okuyamıyor mu?
Phụ nữ da màu thì không đọc được sách chắc?
Bütün gün dalgındın.
Cậu đã ra ngoài cả ngày hôm nay.
Bazen insanlar sadece çok dalgın ya da senin gibi utangaç olabilirler.
Có khi người ta bận suy nghĩ điều gì đó—hay cũng nhút nhát như bạn vậy.
Özür dilerim, biraz dalgındım.
Xin lỗi, tôi lơ đễnh quá.
Ben de dalgın prensi.
Còn với ta là chàng hoàng tử nơi xa xăm kia.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalgın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.