dair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là về, khoảng, xung quanh, về phần, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dair

về

(about)

khoảng

(about)

xung quanh

(about)

về phần

(regarding)

đến

(for)

Xem thêm ví dụ

Çocuğu geçtikten sonra, geri dönüp çocuğa yardım etmem gerektiğine dair güçlü bir his duydum.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
(Matta 11:19) Evden eve gidenler, çok defa meleklerin kendilerini adalete acıkmış veya susamış kişilere doğru sevk ettiklerine dair kanıtlar gördüler.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Oraya vardığımda ilk amacım bir daire bulmaktı, böylece eşimi ve yeni doğmuş bebeğim, Mealnie'yi, Idaho'ya benimle birlikte olmaları için getirebilecektim.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Şimdi, ufak bir iki yüzlülük yapmama izin verirseniz, sizlere Yavaş Hareket içerisinde ne olup bittiğine dair çok çabuk bir görünüm sunacağım.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Bir daire veya bir araba alabilmem için, evlenmek veya çocuğumu okula yollayabilmem için ne kadar çalışmalıyım?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Gökteki Krallığı vaaz etme işimiz, son günlerde yaşadığımıza dair nasıl ek bir kanıt sunuyor?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Yani hangisi olduğuna dair fikrin olmadığını kabul ediyorsun?
Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì?
Bay Haring'in çalışmaları ile ilgili bu tür istatistiksel analizler genişletilebilir de, hangi dönemde soluk yeşil daireler veya pembe kareler kullandığına dair.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Her şeye ve başaramayacaklarına dair tüm beklentilere rağmen, başarmışlar.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Arabaları daire yapın.
Quay các toa xe lại.
Eğer ihtiyarlar birinin hoşça vakit geçirirken böyle giyinmeye eğilimli olduğunu fark ederse, toplantıdan önce, bu tür giyim kuşamın, özellikle İsa’nın takipçilerinin bir toplantısında hazır bulunan kişiler olarak, uygun olmadığına dair nazik fakat kesin öğüt vermeleri yerinde olur.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Tedavisi bitince, buraya kırmızı bir daire çizeriz.
Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào.
Ekselanslarına sadakatimize dair ant içeriz.
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
Ayrıca üç elçi, İsa’nın görünüm değişimine ve onun ‘dünyadan ayrılacağına’ dair sözlere şahit olmuştu (Luka 9:31).
Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31).
Dişlerin kime ait olduğuna dair bir test yapayım.
Tôi sẽ làm thí nghiệm xem cái răng ở đâu ra.
Ne düşündüğüne dair hiçbir fikrim yoktu.
Anh không đoán được em nghĩ gì.
19. yüzyıla kadar da körlükten kurtulamadık. Önce, James Hutton'ın Dünya'nın bir başlangıç ve bitiş sunmadığını söyleyen "Dünya'nın Teorisi" kitabı, sonra William Smith'in ilk tüm ülkeyi gösteren İngiltere haritası bize bazı kaya tiplerini nerede görebileceğimize dair öngörü sundu.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
İki küçük çocuklu genç bir çift, kendimize bir daire bulana kadar kendi evlerinde kalmamızı istedi.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Bu sevgi değerli olduğumuza dair bir güvencedir.
Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta.
11 Sonunda Yehova, durumun tamamen ümitsiz olmadığına dair İşaya’ya teminat verdi.
11 Tuy nhiên, cuối cùng Đức Giê-hô-va cũng đã trấn an Ê-sai rằng mọi sự sẽ không phải tuyệt vọng.
Hesabınızda şüpheli etkinlik olduğuna dair bir uyarı alırsanız, şüpheli olarak etiketlenmiş en çok 3 tane daha IP adresi görebilirsiniz.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
Yehova’nın eski İsrail’e karşı nasıl davrandığını inceleyerek, bunun nasıl olacağına dair bir fikir edinebiliriz.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
Bu evrimin ne kadar hızlı olduğuna dair bir örnek vermek istiyorum.
Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra
Ama güneyde büyük oyunların döndüğüne dair bir şeyler geldi kulağıma.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm.
Bu hassas ayrılık zamanında en büyük tesellim İsa Mesih’in sevindirici haberine olan tanıklığım ve sevgili Frances’imin hala yaşadığına dair sahip olduğum bilgidir.
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dair trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.