代言人 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 代言人 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 代言人 trong Tiếng Trung.
Từ 代言人 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đại diện, đại biểu, người phát ngôn, Người Phát ngôn, người đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 代言人
đại diện(representative) |
đại biểu(representative) |
người phát ngôn(spokesperson) |
Người Phát ngôn(spokesperson) |
người đại lý
|
Xem thêm ví dụ
我 跟 当选 总统 提 过 反对 意见 但是 Donald 就是 教育 的 代言人 Tôi đã khuyên ngài tổng thống rồi nhưng Donald là bộ mặt của nền giáo dục. |
“举足轻重的教会代言人” Một “danh nhân” |
就算以色列的“代言人”,意思是国民的导师或解释律法的人,也倡导谬误的主张,得罪耶和华。 Ngay cả “các thầy giáo” của Y-sơ-ra-ên—tức những người dạy hoặc giải thích Luật Pháp—cũng phạm tội cùng Đức Giê-hô-va và dạy những điều sai lầm. |
出埃及记3:11;4:10)但摩西信赖上帝,同时有亚伦作他的代言人,于是毅然着手执行他所接获的委派。 Nhưng với lòng tin cậy nơi Đức Chúa Trời và với sự giúp đỡ của A-rôn làm phát ngôn nhân, Môi-se bắt đầu thi hành nhiệm vụ được giao phó. |
在《天使代言人》发行的取消之后,凯莉宣布回归录音室着手创作第13张录音室专辑。 Sau khi hủy phát hành Angels Advocate, Carey thông báo trở lại xưởng thu để thực hiện album phòng thu thứ 13. |
这种现象的最新代言人 是大卫 · 卡普 Một trong những trường hợp tiêu biểu gần đây nhất của hiện tượng này là David Karp. |
马太福音28:19,20)受膏的基督徒切实听从耶稣的命令,从公元33年的五旬节起,就毅然作耶和华的代言人,直到今日。 Vâng theo những lời này, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã phụng sự với tư cách phát ngôn viên của Đức Giê-hô-va kể từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN cho đến nay. |
廣告是商品和服務的代言人;廣告對客戶搜尋內容的關聯性和吸引力越高,就越有可能帶來理想成效。 Quảng cáo là tiếng nói của các sản phẩm và dịch vụ của bạn. |
人要是尊重圣经,愿意接受耶稣基督是上帝的代言人,就该乐于知道圣经的观点。 Những người có thiện cảm với Kinh Thánh và tin Chúa Giê-su Christ là đấng đại diện cho Đức Chúa Trời nên tìm hiểu quan điểm của Kinh Thánh. |
箴言8:30,31)身为耶和华的“话语”或代言人,他有很多机会跟世人接触,并且乐在其中。( (Châm-ngôn 8:30, 31) Là “Ngôi-Lời” hoặc phát ngôn viên của Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su có thể đã có nhiều dịp tiếp xúc với loài người. |
她还担任NHL纳什维尔掠夺者队和索尼Cyber-shot数码相机的代言人。 Cô là đại sứ cho nhãn hàng Nashville Predators của NHL và máy chụp ảnh kỹ thuật số Sony Cyber-shot. |
从那天开始,撒母耳成为上帝的先知和代言人,跟耶和华的关系非常亲密。 耶和华通过撒母耳最后一次向以利宣判,说他快要执行对以利家的判决了。 Lúc đầu, cậu bé Sa-mu-ên sợ truyền thông điệp của Đức Giê-hô-va cho Hê-li, vì đó là tuyên bố sau cùng cho biết lời tiên tri phán xét gia đình ông sắp ứng nghiệm. |
那个晚上发生的事,成了撒母耳生命中的一个里程碑。 从那天开始,撒母耳成为上帝的先知和代言人,这使他能够更直接地认识耶和华。 Đêm ở Si-lô là sự kiện quan trọng trong đời của Sa-mu-ên, vì từ lúc ấy ông bắt đầu biết Đức Giê-hô-va theo một ý nghĩa đặc biệt: Ông trở thành nhà tiên tri và người phát ngôn của Đức Chúa Trời. |
你 自稱 是 神 之 代言人 Ngươi tuyên bố rằng ngươi đã nói chuyện với thần. |
在公元33年五旬节,彼得以使徒代言人的身分使用耶稣赐给他的第一条‘天国钥匙’,对犹太人打开成为王国分子的途径。( Đứng ra làm phát ngôn nhân cho các sứ đồ vào ngày Lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên, Phi-e-rơ dùng “chìa khóa” thứ nhất mà Giê-su đã giao phó cho ông, mở đường cho người Do-thái gia nhập Nước Trời (Ma-thi-ơ 16:19; Công-vụ các Sứ-đồ 1:15 đến 2:41). |
1月11日,张艺兴受邀出任韩国潮牌Pancoat亚洲首位代言人。 Ngày 11 tháng 1, được mời làm người phát ngôn đầu tiên của thời trang đường phố Hàn Quốc "Pancoat" Asia. |
17 这四位年轻的犹太贵族透过他们的代言人但以理,自始便清楚表明他们不愿在饮食上违背自己的良心。( 17 Đa-ni-ên đại diện cho bốn người trai trẻ Do-thái thuộc hàng quan sang, đứng ra nói rõ ngay từ lúc đầu rằng họ sẽ không ăn hoặc uống những thứ mà lương tâm họ không cho phép (Đa-ni-ên 1:8, 11-13). |
7,8.( 甲)弥赛亚来临之后,上帝任用谁作代言人?( 7, 8. a) Khi đấng Mê-si đến thì ai được dùng làm phát ngôn viên của Đức Chúa Trời? |
希伯来文的“先知”(纳比)一词来源不详,但这个词语在圣经里的用法显示,真正的先知是耶和华的代言人,奉上帝之命向人传达受感示的信息。 Người ta không biết chắc chắn về nguồn gốc, lịch sử và nghĩa của từ Hê-bơ-rơ được dịch là “nhà tiên tri” (na·viʼʹ), nhưng cách chữ đó được dùng trong Kinh-thánh cho thấy những nhà tiên tri chân chính là phát ngôn viên của Đức Giê-hô-va và mang thông điệp được Ngài soi dẫn. |
9从亚当的时期,经过各时代,直到现任的先知多马·孟荪,主一直透过祂授权的代言人说话。 9 Từ thời kỳ của A Đam và trong suốt lịch sử cho đến vị tiên tri hiện tại của chúng ta, Thomas Spencer Monson, Chúa đã phán qua những người đại diện được phép của Ngài. |
地球小姐是地球小姐基金会、联合国环境署和其它环保组织的代言人。 Hoa hậu Trái Đất được chọn sẽ đảm nhận vai trò phát ngôn viên của Quỹ Hoa hậu Trái Đất (Miss Earth Foundation), Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP) và những tổ chức bảo vệ môi trường khác.. |
摩西作上帝的代言人 Môi-se làm phát ngôn viên cho Đức Chúa Trời |
但是信赖耶和华的人却受到保护,因为他们听从上帝的代言人的警告,预先逃到安全的地带。——马太福音24:15-22;路加福音21:20-24。 Nhưng những ai tin cậy nơi Đức Giê-hô-va được che chở, vì họ đã nghe theo lời cảnh cáo của những phát ngôn viên của Ngài và họ đã ẩn tránh ở nơi an toàn (Ma-thi-ơ 24:15-22; Lu-ca 21:20-24). |
举个例,在圣经的希腊语原文,耶稣又称为“逻各斯”,意即上帝的“话语”或代言人。( Chẳng hạn, trong Kinh Thánh Chúa Giê-su được gọi là “Ngôi-Lời” hay “Lời Đức Chúa Trời”, tức phát ngôn viên của Đức Chúa Trời, trong tiếng Hy Lạp là logos (Giăng 1:1-3, 14-18; Khải-huyền 19:11-13). |
我要为他立一个代言人,他的名字要叫作亚伦。 Và ta sẽ lập lên một người phát ngôn cho hắn, và tên của người này sẽ được gọi là A Rôn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 代言人 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.