dahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kể cả, bao gồm cả, phía trong, bao gồm, bên trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dahil

kể cả

(inclusive)

bao gồm cả

(including)

phía trong

(interior)

bao gồm

(including)

bên trong

(interior)

Xem thêm ví dụ

Dinamik Web Şablonları (DWT), kullanıcılara tek bir şablon oluşturmasına izin veren FrontPage 2003'te ilk kez dahil edildi ve birden fazla sayfa ve hatta tüm Web sitesinde kullanılabiliyordu.
Dynamic Web Templates (DWT) đã được bao gồm cho lần đầu tiên trong FrontPage 2003 cho phép người dùng tạo ra một mẫu đơn có thể được sử dụng trên nhiều trang và thậm chí toàn bộ trang web.
Daha sonraki yüzyıllarda İsrail kavmi, birçok kral da dahil Tanrı’nın uyarılarını göz ardı etti.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Team Fortress 2, Valve'in oyuncuların oynama istatistiklerini dahil ettiği ilk çok oyunculu oyundur.
Team Fortress 2 là trò chơi đầu tiên được Valve thống kê chi tiết cho từng người chơi.
Karai akımı hakkında yazar Leon Nemoy şunları yazıyor: “Talmud kuramsal olarak yasaklanmış durumda kalırken, Talmud’la ilgili birçok malzeme, Karailerin kanun uygulamalarına ve göreneklerine sessizce dahil edildi.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
(İşaya 21:2a) Gerçekten de Babil, Yahuda da dahil, aldığı tüm ülkelere haince davranıp onları harap edecek.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
O gösterideki her tembel kancık da öyle ve sen de dahil.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
Herşey dahil hizmet ha?
Phuc vu ân cần nhỉ?
* 1 Eylül 1994 Kule dergisinin 29. sayfasında söylenenleri müzakereye dahil edin.
* Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22.
Dünyanın her tarafındaki insanların genetik kalıplarını karşılaştırarak, tüm insanların, bizler dahil şimdiye dek yaşamış her insanın ortak bir atası—ortak bir DNA kaynağı olduğuna ilişkin açık kanıtlar buldular.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Tom Amca'nın Kulübesi dahil 20'den fazla kitap yazmıştır.
Alekine viết hơn 20 cuốn sách về cờ vua .
Ya da o gün ailece (karısı dahil) yemek yemek için veya sadece sosyal bir buluşma için akrabaları ziyaret etmeyi talep edebilir.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
Daha inandırıcı bir cevap başka bir platformda alınabilir ve vicdan da dahil, Tanrı’nın insanlığa verdiği niteliklerle bağlantılı olabilir.”
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
M.Ö. ikinci yüzyılda bazı dindar Yahudiler tarafından yazılan, fakat Mukaddes Yazıların metnine dahil edilmeyen iki kitap, böyle bir ananevi görüşü yansıtır.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
Albay da dönüs timine dahil edilecek.
Ông đại tá sẽ tham gia cùng đội giải cứu.
Venezuela'daki müzikal eğitimi programı olan El Sistema'ya dahil oldu ve 10 yaşında keman çalmaya başladı.
Anh được học âm nhạc từ khi còn nhỏ, tham gia chương trình El Sistema, một chương trình giáo dục âm nhạc nổi tiếng của Venezuela, và làm quen với cây đàn violin lúc mười tuổi.
Bununla birlikte Süleyman, insanlığın ihtiyacı olan teselliyi kendisi de dahil kusurlu hiçbir insanın sağlayamayacağını biliyordu.
Tuy thế, Sa-lô-môn biết rằng không có một người bất toàn nào, kể cả ông, có thể đem lại sự an ủi mà nhân loại cần.
II. Hüsrev'in hükümdarlığı (590-628) sırasında Mısır, Ürdün, Filistin ve Lübnan da kısa süreli olarak imparatorluğa dahil oldu.
Dưới triều Khosrau II (590–628) thì Ai Cập, Jordan, Palestine và Liban cũng thuộc Sassanid.
Kaptan'ın günlüğü dışında seyir defteri dahil olmak üzere gemiyle ilgili tüm evraklar kayıptı.
Tất cả giấy tờ của tàu ngoại trừ nhật ký hàng hải của thuyền trưởng đã mất.
Eftihos’un başına gelenlerden Tanrı hakkında ne öğrenebiliriz?— İlk olarak, gökteki Babamız Yehova’nın çocuklar da dahil tüm insanları hayata döndürebileceğini öğreniriz.
Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ.
Ve buna 900 insan dahildi.
Và có 900 người tham gia vào bài hát này.
Yönetmenin Edward Cullen karakteri için ilk tercihi Robert Pattinson değildi ancak yönetmenin evinde Stewart ile yaptığı denemeden geçince kadroya dahil oldu.
Thoạt đầu Hardwicke không chọn Robert Pattinson cho vai Edward Cullen, nhưng sau một buổi diễn thử tại nhà cùng với Stewart, Hardwicke đã chọn anh.
Reference Bible adı verilen bu baskıda hem yukarıda anlatılan tüm özellikler, hem de yine indeks halinde verilen geniş kapsamlı dipnotlar da dahil daha başka birçok özellik bulunuyor.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
Altı torun ve torunların dört çocuğu dahil, hayatta olan üç çocuğumuzun ailelerinin tümü, büyük ölçüde sevgi dolu eşimin desteği sayesinde Yehova’nın hizmetinde faaliyet gösteriyor.
Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va.
Aşağıda listelenenler dahil pek çok operatörle uyumludur.
Tương thích với nhiều nhà cung cấp, bao gồm những nhà cung cấp được liệt kê bên dưới.
Emir şu anki hâliyle ihtiyat birliklerini, işgal edilmiş Paris, Viyana ve Prag gibi şehirler de dahil olmak üzere, Almanya'nın 19 askeri bölgesine dağıtıyor.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.