daha sonra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daha sonra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daha sonra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ daha sonra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daha sonra

sau này

Adjectival; Adverbial

ve daha sonra bu hikayeden yok olan yetkili,
Và tên tỉnh trưởng, kẻ sau này biến mất khỏi câu chuyện,

sau đó

Adjectival; Adverbial

Ve daha sonra da kelime işlemcilerinin daha bilinen modelleri ortaya çıktı.
sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.

về sau

Adjectival; Adverbial

Filipus bu çağrıyı kabul etti ve daha sonra İsa’nın elçilerinden biri oldu.
Phi-líp nhận lời và về sau trở thành một sứ đồ.

Xem thêm ví dụ

(b) Yehova, daha sonra Hanna’yı nasıl destekledi?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Daha sonra kadınla bir markette tekrar karşılaştı ve kadın onu gördüğüne çok mutlu oldu.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Daha sonra atlarına bindiler ve Mısır Piramitleri yönünde yola koyuldular.
Họ lên ngựa, đi về hướng Kim Tự Tháp Ai Cập.
Daha sonra Hammarby ve Malmö FF kulüplerinde kaleci antrenörlüğü yaptı.
Sau đó, ông tiếp tục làm công tác huấn luyện viên thủ môn cho Hammarby và Malmö FF.
Kutsal Yazılar daha sonra, İblis Şeytan’ın “eski yılan” olduğunu gösterdi.
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
Daha sonra istediğimiz kadar zamanımız olacak.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
Din adamı daha sonra Mukaddes Kitaba ihtiyacı olan başka birçok insanı düşündü ve bu sorunu Londra’daki dostlarıyla görüştü.
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
Daha sonra sizi bırakacağım.
sau đó tôi sẽ thả cô đi.
Öğretmeni daha sonra, o makalelerdeki Mukaddes Kitaba dayalı teselli için takdirini dile getirdi.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
Daha sonra Tanrı, İsraillileri Mısır’dan çıkarıp onlara İbrahim’e ettiği vaade uygun olarak Kenân diyarını verdi.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
Daha sonra kendim arayacağım zaten.
Tớ còn gọi cho cô ấy sau mà.
Şirketin ismi başlarda Blanc'ken daha sonra Blanc & Eclare olarak değiştirildi.
Nhãn hiệu sau đó đã được đổi tên thành Blanc & Eclare.
Bu konuyu daha sonra tartışabilir miyiz?
Ta nói chuyện đó sau nhé?
Wyatt daha sonra generali öldürdü.
Và rồi Wyatt giết tướng quân.
Daha sonra kapağı kapadı, anneannem, "Dur, dur, dur.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
Daha sonra bir fabrikada işe girdim, geceleri çalışıyordum.
Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy.
Daha sonra onu komadan çıkaracağız...
Sau đó chúng cháu sẽ làm anh ấy tỉnh lại...
Daha sonra o kişiyle tanıştığınızda, duyduğunuz şeyler yüzünden onun iyi yönlerini görmekte herhalde zorlandınız.
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
Daha sonra ejder toplarını toplayıp eskisi gibi genç olmayı diler.
Ông cũng thử ăn phần còn lại của quả đào, và cũng trở lại trẻ trung như xưa.
(Çıkış 19:5, 8) Daha sonra, Yehova gücünü kanıtlayan canlı bir gösteri düzenledi.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động.
Crypton daha sonra resmi olarak Miku'nun kişisel bilgileri sayfasını yarattı ve yayınladı.
Crypton sau đó chính thức công bố thông tin về Miku, tuy nhiên chỉ có các thông tin về ngoại hình của Miku được công bố.
Daha sonra Burma savaşa girdi.
Sau đó, nước Miến Điện lâm vào chiến tranh.
Buna daha sonra değineceğim.
Tôi sẽ đề cập tới nó sau.
Buralar, başlangıçta şeker üretimine, daha sonra dünyanın en büyük kakao üretici olarak kakao üretimine konsantre olmuştu.
Các đồn điền này ban đầu trồng mía và về sau là trồng cacao, trở thành nhà sản xuất cacao lớn nhất thế giới khi đó.
Daha sonra bu, bütün Yahudiye, Samiriye ve nihayet “dünyanın en uzak yerine kadar” genişledi.
Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daha sonra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.