dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giao, trao, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dağıtmak

giao

verb

Üç tekerlekli küçük motosikletimi kullanarak sabunları kendim dağıtıyorum.
Tôi tự đi giao hàng bằng một chiếc xe máy ba bánh.

trao

verb

Onları bulmamıza yardım edersen sana ve halkına, Kilikyalı'yla yapılacak pazarlıktan elde edeceklerimizden eşit pay dağıtırız.
Giúp tìm con dấu, và người của cô sẽ được chia thức ăn từ những gì ta có được khi trao đổi với bọn Cilician.

triển khai

verb

Xem thêm ví dụ

Eğer eski dergilerimiz biriktiyse belki hizmet gözetmeni ya da başka bir ihtiyar onları dağıtmak üzere etkili yollar bulmamıza yardım edebilir.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Dikkat dağıtmak için birbirimize lazımız.
Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại.
Bir tavuk yumurtadan ne zaman doğrudan bir alarm dağıtmak söyledi., bu yüzden onları tekrar toplar annenin arama duymak için hiç kaybolur.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Bu herkes kullanmakta değiştirmekte ve dağıtmakta özgürdür anlamına geliyor, sadece iki şey soruyoruz:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
Quantum anahtarını dağıtmak büyük bilgelik gerektirir.
Sự phân chia các khóa lượng tử là quá tinh vi.
Hatta Adrian dikkat dağıtmak için koridorda kavga çıkarmamızı bile önerdi.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
Radyo ve televizyonun henüz olmadığı o yıllarda, kişinin görüşünü ifade etmesi için en çok kullanılan yöntemlerden biri broşür yazıp dağıtmaktı.
Trước thời có máy truyền thanh và truyền hình, một cách phổ thông để phát biểu quan điểm của mình là viết và phân phát sách mỏng.
Hizmetimiz ilerledikçe, ilgi gösteren kişilere dağıtmak üzere kağıtlara Mukaddes Kitaba dayalı basit metinler yazmaya karar verdik.
Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý.
Sadece dikkat dağıtmak içindi.
Nó để... đánh lạc hướng.
Bunu yapmak için sıvı bazlı yaklaşım kullanıyorsunuz, bu büyük yüzeye ambalaj malzemesi koyup kontaktörü ambalaj malzemesiyle doldurarak sıvıyı ambalaj boyunca dağıtmak için pompalar kullanıyorsunuz ve sıvıyı köpürtebilmek için, önde gördüğünüz gibi fanları kullanıyorsunuz.
Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy.
Kutsal Kitabı ve ona dayalı yayınları basıp dağıtmak, ibadet yerleri ve Büro binaları inşa etmek ve bakımını yapmak, felaket zamanlarında iman kardeşlerimize acil yardım sağlamak büyük miktarda maddi kaynak gerektirir.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Yaşam yorgun golün merkezi ölü düşmeye Yani bütün damarları aracılığıyla kendisini dağıtmak gibi;
Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết;
Peki bu, yalnızca bir anket dağıtmak anlamına mı gelir, yoksa, onlara sıcak, korumacı ve sevgi dolu ebeveynler olmayı sağlayacak bir psikolojik yardım sunmak anlamına mı?
Vậy đó có đơn giản chỉ là một tờ rơi lan truyền hay thực sự là một phương thức truyền tải tâm lý để mang đến sự ấm áp, an toàn, hay là tình cha mẹ?
“Ulusların ordularına karşı koymak için, yeryüzünü bölmek için, her çeteyi dağıtmak için, Tanrı’nın huzurunda durmak için; bütün bunları O’nun isteğine, O’nun emrine göre yapmak için, yönetimlere ve güçlere boyun eğdirmek için; ve bu, dünyanın kuruluşundan önce var olan Tanrı’nın Oğlu’nun isteğiyle olur.” (Joseph Smith Translation, Genesis 14:30–31 [in the Bible appendix]).
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
Sırf dağıtmak için yayınları halka açık yerlerde bırakmayın.
Nên tránh để lăn lóc tại những nơi công cộng.
Eğer iyi durumdaysa onları tarla hizmetinde dağıtmak üzere var gücümüzle çalışmalıyız.
Nếu còn tốt, không bị đổi màu vì thời gian, không bị rách nát hay dơ bẩn, chúng ta nên cố gắng phân phát trong công việc rao giảng.
Ama bir trilyon oraya, bir trilyon buraya dağıtmakla o kadar meşguldük ki oturup ileriye dönük hesap yapacağımız tarihi 2017 yılına dek erteledik.
Ngoại trừ chúng ta bận rộn, chi ra 1 nghìn tỷ ở đây, hay ở kia, chúng ta đã mang cái ngày đó đi xa hơn đến khoảng năm 2017.
Terbiye Almak ve ‘Bilgi Dağıtmak
Nhận sự sửa phạt và “rải sự tri-thức ra”
Bu dergileri geniş çapta dağıtmak istiyoruz.
Chúng ta muốn phổ biến rộng rãi tạp chí Tháp Canh.
3 Saygısız Bir Tutumdan Nasıl Kaçınılabilir? Tapınmamızın saygınlığını ve kutsallığını takdir ederek, kuşkusuz hiçbirimiz fısıltıyla konuşarak, bir şeyler yiyerek, sakız çiğneyerek, kâğıt hışırdatarak, gereksiz yere tuvalete giderek ya da ibadetlere geç gelmeyi alışkanlık edinerek başkalarının dikkatini dağıtmak istemiyoruz.
3 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ.
Bu beni yürekten etkilemişti, babamla birlikte, tanıdıklarımıza bu önemli umumi konuşmanın yer aldığı küçük kitabı dağıtmaktan mutluluk duydum.
Bài giảng làm lòng tôi nô nức, và tôi sung sướng đi với cha phân phát sách nhỏ chứa đựng bài diễn văn quan trọng này cho những người quen.
Bu sefer dağıtmak yok, anlaşıldı mı?
Lần này phải cẩn thận, nghe chưa?
27 Bir ailede ana-baba küçük oğullarının, Mukaddes Kitabın I. Timoteos 6:19’da tarif edildiği gibi, “dağıtmağa hazır ve cömert olma”sına yardım etmek istediler.
27 Trong một gia đình nọ cha mẹ muốn giúp con trai nhỏ của họ trở nên như những người được mô tả trong Kinh-thánh ở I Ti-mô-thê 6:18: “Kíp ban-phát và phân chia của mình có”.
Örneğin, Ecclesiastics Indicted adlı broşürü dağıtmak için bir akşam cemaatteki diğer kardeşlerle birlikte trene bindik ve Dresden’den 300 kilometre uzaklıktaki Regensburg kentine gittik.
Thí dụ, để phân phát giấy nhỏ Ecclesiastics Indicted (Buộc tội hàng giáo phẩm), chúng tôi cùng cả hội thánh một tối đáp xe lửa đến thị trấn Regensburg, cách Dresden khoảng 300 kilômét.
Sonra Bolivya’da broşürler dağıtmak üzere oradan ayrılmış.
Kế tiếp, cha đi đến Bolivia để phân phát giấy nhỏ ở đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dağıtmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.