닥치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 닥치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 닥치다 trong Tiếng Hàn.
Từ 닥치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tới gần, đến, đến gần, lại, lại gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 닥치다
tới gần(approach) |
đến(approach) |
đến gần(approach) |
lại(approach) |
lại gần(approach) |
Xem thêm ví dụ
바람이 불 때 잘 휘어지는 유연한 나무는 거센 폭풍이 닥쳐도 살아남을 가능성이 높습니다. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
(마태 24:37-39) 이와 유사하게, 사도 베드로는 “그 때의 세상은 물의 넘침으로 멸망을 당하였”던 것처럼, 또다시 “경건하지 않은 사람들의 심판과 멸망의 날”이 현 세상에 닥칠 것이라고 기록하였습니다.—베드로 둘째 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
우리에게 무슨 일이 닥친다 하더라도, 그것은 이상한 일도, 예기치 못한 일도 아닙니다. Dù khó khăn nào xảy đến, chúng ta cũng đừng lấy làm lạ. |
그로 인해 가뭄이 닥치고 인간의 활동이 중단됩니다. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
2 재해가 닥치기 전에: 때때로 정부에서 재난이 임박했음을 경고할 수 있습니다. 2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. |
예수께서는 불충실한 유대 민족에게 멸망이 닥칠 것이라고 이미 말씀하셨습니다. Chúa Giê-su đã báo trước sự hủy diệt sẽ đến trên dân Do Thái bất trung. |
유다에 닥친 메뚜기 재앙의 결과는 어떠합니까? Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa? |
표제 기사 | 불행이 닥쳤을 때 어떻게 대처할 수 있습니까? BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
정보. " 집 닥쳐의 모든 문을 있습니까? " 마블 물었다. " Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel. |
‘바빌론 왕의 칼이 네게 닥칠 것이다. ‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi. |
그리고 바빌론에 최종적으로 닥친 황폐는 여러 세기가 더 지난 후에 있었습니다. Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này. |
(잠언 2:10-12) 앞으로 닥칠 일에 대비할 수 있도록 여호와께서 네 명의 충실한 청소년에게 베풀어 주신 것이 바로 이러한 것들이었습니다. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
하지만 고난을 당하는 사람이 자기에게 닥친 일로부터 교훈을 얻고 회개하여 여호와께 전적인 정성을 바치게 된다면, 그때는 유익을 얻게 됩니다. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
또한, 배도한 예루살렘에 대한 심판과 마찬가지로 이 세대에 대한 하느님의 심판도 반드시 닥칠 것이라는 사실을 우리는 결코 잊어서는 안 됩니다. Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được. |
경고가 되기는커녕 오히려 그 내용을 읽는 사람의 영적 지각력을 흐리게 하여 노아 시대의 대홍수보다 더 큰 환난이 닥칠 때 생존할 가능성이 줄어들게 할 것입니다.—베드로 둘째 3:1-7. Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
22 머지않아, 형벌의 날이 거짓 그리스도인들에게 닥칠 것입니다. 22 Ngày phán xét của các tín đồ giả của đấng Christ sắp đến rồi. |
(예레미야 7:31; 로마 6:7) 그리고 모든 것을 무차별하게 파괴하는 자연재해는 하느님이 가져오시는 것이 아니라 누구에게나 닥칠 수 있는 예기치 못한 일일 뿐입니다.—전도 9:11. Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
6 이 일은 신속히 닥쳤읍니다. 6 Cơ hội đó đã sớm đến. |
칼데아 사람들에게 닥칠 다섯 가지 화 (6-20) Năm lời rủa người Canh-đê (6-20) |
밤에 도적같이—예상 밖으로, 전혀 기대치 않은 때에, 대다수 사람들이 평화와 안전에 대한 희망에 주의를 기울일 때에 멸망이 닥칠 것이다. Giống như kẻ trộm ban đêm—không thể đoán trước được—sự hủy diệt sẽ bủa xuống khi người ta ít ngờ nhất, trong lúc phần đông người ta hướng sự chú ý về hòa bình và an ninh họ mong muốn. |
특히 모진 시련이 닥칠 때 그들은 하느님께 성령과 인도와 지원을 베풀어 주실 것을 “더욱 진지하게” 기도합니다. Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ. |
그들이 도피하는 일은 안식일의 제한 규정으로 방해받지 않았으며, 또한 겨울이 가깝기는 하였지만 아직 닥치지는 않았습니다. Việc chạy thoát của họ không bị cản trở bởi những giới hạn của ngày Sa-bát, và dù mùa đông sắp tới, nhưng vẫn chưa đến. |
20세기 최악의 경제적 혼란이 닥칠 걸 전혀 모른다고 말이죠. 이 사실을 모른다면 어떤 예측을 했을까요? Bạn sẽ đã dự đoán thế nào khi không biết những điều đó? |
어려움이 닥치면 우리 역시 학개 시대의 유대인들처럼 낙담하게 될 것 같다는 생각이 듭니까? Như người Do Thái vào thời A-ghê, chúng ta có nản lòng trước khó khăn không? |
하지만 시련과 박해는 예상되는 일이므로, 그런 일이 닥칠 때 우리가 어떻게 대처할 것인지 주의 깊이 생각해 둘 필요가 있습니다. Tuy nhiên, vì biết sẽ phải gặp thử thách và bắt bớ, chúng ta cần xem xét kỹ cách chúng ta có thể phản ứng khi đương đầu với điều đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 닥치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.