대답하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대답하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대답하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 대답하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대답하다

trả lời

verb

때론 답이 없었고, 어떨 때에는 그 어떤 대답으로도 평안을 얻지 못했습니다.
Và đôi khi không có câu trả lời—hoặc không có câu trả lời làm an tâm.

Xem thêm ví dụ

그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
오히려 “~라고 기록되어 있다”는 말로 즉각 대답하셨습니다.
Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng.
베드로는 ‘아니’라고 단호하게 대답합니다. “우리가 우리 주 예수 그리스도의 권능과 임재를 여러분에게 알게 한 것은 교묘하게 꾸며 낸 거짓 이야기들을 따라 한 것이 아니라, 그분의 장엄함의 목격 증인이 되어서 한 것입니다.”
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
하와는 불순종하면 사형 선고를 받게 될 것이라고 대답하였읍니다.
Ê-va trả lời rằng nếu bất tuân thì sẽ phải lãnh án chết.
라고, 마치 제가 싸움 제일 잘 할 때를 본 것 처럼 말 했는데 전 속으로, 제가 그 사람이 가장 잘 싸울 때를 봤다고 생각하고 아주 건방지게 대답했죠, "난 아주괜찮아, 당신은 괜찮아?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
사람들이 흔히 잘 빠지는 함정을 피하는 방법을 이스라엘의 솔로몬 왕은 이렇게 알려 줍니다. “의로운 자의 마음은 대답하기 위하여 묵상하지만, 악한 자들의 입은 나쁜 것들을 쏟아 낸다.”
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
학생들이 다른 말로 대답하더라도 다음 메시지는 분명해야 한다. 주님은 우리가 그분의 계명에 순종할 때 우리를 축복하시고, 그분의 계명을 지키지 않을 때 축복하지 않으신다.)
(Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.)
그리고 저는 -- 저는 그 대답이 'yes'로 메아리치고 있다고 여러분께 말씀드릴 수 있어 행복합니다.
Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể.
입니다. 그렇다고 대답할 수 있습니다. 바울이 열거한 그 네 가지 요소와 관련하여 분명히 그러한 바와 같습니다.
Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô.
가지고 있는 질문들에 제가 대답을 몇 개 하려고 합니다. 어쩌면 저의 강의에 만족하지 못 하셨을 수도 있지만 기본적으로 여러분은 가셔서 이것을 꼭 읽어보셔야 합니다.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
이스라엘 자손들에 관하여 모세는 여호와께 이렇게 아뢰었읍니다. “합의하시면 이제 그들의 죄를 사하시옵소서 그렇지 않사오면 원컨대 주의 기록하신 책에서 내 이름을 지워 버려주옵소서.” 하나님께서는 이렇게 대답하셨읍니다.
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
사도 요한은 “하나님은 사랑”이시라는 말로 그 질문에 대답합니다.
Sứ đồ Giăng trả lời cho câu hỏi đó khi ông nói: “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” (I Giăng 4:8).
대답이 어떠하였는가?
Câu trả lời là gì?
그런데 안나라는 한 학생이 십계명을 정확하게 외울 뿐만 아니라 성서에 대한 다른 질문들도 훌륭하게 대답하는 것이었습니다.
Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.
10 위선적인 유대 교직자들은 예수를 잡을 기회를 노리지만, 예수께서는 그들의 함정이 있는 여러 가지 질문에 대답하시어 사람들 앞에서 그들을 당황하게 하십니다.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
따라서 빌라도가 유대인들의 고발에 대해 예수를 심문하였을 때 그분은 “한 마디도 대답하지 않으셨습니다. 그래서 총독은 매우 이상히 여겼습니다.”—이사야 53:7; 마태 27:12-14; 사도 8:28, 32-35.
Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35.
대답은 이랬습니다.
Phản ứng của tôi:
어떻게 대답해야 할지 알려면, 당신도 그와 마찬가지로 질문자의 견해와 관심사를 분별하지 않으면 안 됩니다.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
개인적으로 위와 같은 질문에 대한 의미 있는 대답을 찾던 중에 여호와의 증인인 이모 한 분이 자신의 믿음에 관해 내게 이야기를 건넸습니다.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
자녀는 마음에서 우러나와서 해설합니까, 아니면 기계적으로 대답합니까?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
학생들이 이 질문에 대답하는 데 도움이 되도록 청소년의 힘을 위하여 소책자에서 두세 부분을 살펴보게 하는 것이 어떨지 고려해 본다.
(Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.
안티오코스 4세는 고문관들과 상의할 시간을 달라고 요구하지만, 라이나스는 그 왕 주위에 원을 그려 놓고서 대답을 해야만 원 밖으로 나올 수 있을 것이라고 말합니다.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
다음의 각 문장이 맞는지 틀리는지 대답하십시오
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
성서 연구생은 두 가지 출판물을 모두 연구하고 나면, 침례를 위한 준비로 장로들이 그와 함께 복습할 때 모든 질문에 대답할 수 있을 것입니다. 그런 경우, 다른 어떤 출판물로도 그와 공식적인 연구를 사회할 필요가 없을 것입니다.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
하고 물었습니다. 그는 ‘밀 100가마*입니다’ 하고 대답했습니다.
Người này nói: ‘Một trăm bao* lúa mì.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대답하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.