대치하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대치하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대치하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 대치하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thay thế, thay, thế, thấy, gõ đè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대치하다

thay thế

(replace)

thay

(replace)

thế

(replace)

thấy

gõ đè

Xem thêm ví dụ

가정은 여러 가지 다른 형태의 집단으로 대치되어 있을지 모른다.”
Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”.
그 이유는 새로운 어휘들이 추가되어 옛 용어들을 대치하였고, 남아 있는 많은 단어들도 의미가 달라졌기 때문입니다.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
이 오래된 단편들에서는 테트라그람마톤이 “하느님”과 “주”에 해당하는 그리스어 단어로 대치되어 있지 않았습니다.
Trong những mảnh sách cổ này, danh Đức Chúa Trời được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ vẫn giữ nguyên, không bị thay thế bởi chữ “Đức Chúa Trời” hay “Chúa” bằng tiếng Hy Lạp.
오래된 집을 수리할 때는 손상된 부분들을 그저 대치하는 것만으로는 충분하지 않을 수 있습니다.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
(히브리 9:2, 3) 후에 장막은 예루살렘의 성전으로 대치되었습니다.
(Hê-bơ-rơ 9:2, 3) Đền tạm về sau được thay bằng đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
여호와께서 육적 이스라엘을 대치할 새로운 “나라”를 창조하신 이유는 무엇입니까?
Tại sao Đức Giê-hô-va chọn một “dân” mới để thay thế dân Y-sơ-ra-ên xác thịt?
(이사야 9:6, 7) 성서 예언에 따르면, 그 왕국은 머지않아 모든 인간 정부들을 대치하고 세계 평화의 시대를 가져올 것입니다.
Nước Đức Chúa Trời là một chính phủ trong tay của Giê-su Christ (Ê-sai 9:5, 6).
또한 그들은 우리가 현재 이 악한 세상의 “마지막 날”에 살고 있다는 것과 머지않아 하느님께서 이 세상을 멸망시키시고 낙원 상태의 신세계로 대치하실 것임을 알게 되었습니다.—디모데 둘째 3:1-5, 13; 베드로 둘째 3:10-13.
Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13.
그러나 경찰이 이들의 행진을 저지하면서 대치 상황이 벌어졌다.
Cảnh sát ngăn chặn đường tiến của họ.
한 환상에서, 다니엘은 세계 무대에서 하나씩 대치되어 가는 몇몇 상징적 짐승을 묘사합니다.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên miêu tả những con thú tượng trưng, con này sẽ thay thế con kia trên diễn đàn thế giới.
충실한 사도들과 함께, 예수께서는 유대인의 유월절을 대치할 새로운 의식을 제정하셨습니다.
Cùng với các sứ đồ trung thành, Giê-su thiết lập một lễ kỷ niệm mới sẽ thay thế Lễ Vượt qua của dân Do Thái.
(출애굽 19:5; 사도 2:22, 23) 하지만 율법은 대치되기 전까지 많은 일을 이루었습니다.
Tuy nhiên, trước khi bị thay thế, Luật Pháp đã đạt được nhiều mục đích.
그런 번역판들은 하느님의 이름을 “주”나 “하느님” 같은 칭호로 대치했다.
Người ta thay thế danh ngài bằng những tước vị như “Chúa”, “Thiên Chúa” hay “Đức Chúa Trời”.
그들에게 폭력이란 카빌라 대통령과 많은 반란군들이 대치해서 생긴 결과이고, 콩고와,르완다,우간다,사이에서 생긴 분쟁일 뿐입니다.
Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda.
18 저는 자가 사슴처럼 뛰고, 벙어리의 혀가 노래하고 눈먼 자의 눈이 열리고, 귀먹은 자의 귀가 열리고, 한숨과 울음이 미소로 바뀌고, 눈물과 애곡이 웃음으로 바뀌고, 고통과 사망이 건강과 영원한 생명으로 대치되는 것을 진정으로 보기 원한다면 당신과 당신의 가족이 그러한 상태가 영원히 존재하게 될 여호와의 새 질서에서 영원히 사는 데 필요한 조처를 취하도록 최선을 다해 도우십시오.—계시 21:1-4.
18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4).
혹은 부패해 있거나 적대적인 관리가 합리적인 정신을 가진 사람으로 예기치 않게 대치되게 하실 수도 있습니다.
Hoặc Ngài có thể dàn xếp để một quan chức tha hóa hoặc đối lập được thay thế bất ngờ bằng một người có tính phải lẽ hơn.
그런데 교직자들이 도저히 참을 수 없었던 점은, 틴들이 “사제”를 “장로”로 대치하고 “고백 성사하다” 대신 “회개하다”라는 표현을 사용함으로 교직자들에게서 그들 생각에 사제의 권위를 박탈한 것이었습니다.
Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có.
이 예언들이 정확하게 이루어진 것은, 다니엘의 예언의 나머지 부분들 역시 이루어질 것이라는 점과 이제 곧 그리스도 예수께서 다스리시는 하나님의 왕국이 인간 정부들을 대치할 것이라는 점을 우리에게 보증해 주며 그것을 믿을 만한 강력한 이유를 제시해 준다.
Tính chất chính xác của những lời tiên tri này trấn an chúng ta, ban cho chúng ta lý do vững chắc để tin rằng phần còn lại trong những lời tiên tri của Đa-ni-ên cũng sẽ được ứng nghiệm, và rất gần đến lúc Nước Đức Chúa Trời dưới quyền của Giê-su Christ (Ky-tô) sẽ thay thế các chính phủ loài người.
(이사야 42:8; 고린도 첫째 10:20) 하느님의 고유한 이름을 다른 것으로 대치함으로써 사람들이 자기들의 전통 신앙이 사실상 올바른 것이라고 느끼게 한다면, 그것은 그 사람들이 참 하느님께 더 가까이 가는 데 도움이 되지 않습니다.
(Ê-sai 42:8; I Cô-rinh-tô 10:20). Việc thay thế danh riêng của Đức Chúa Trời bằng một danh nào đó để làm cho người ta cảm thấy rằng các tín ngưỡng cổ truyền của họ là đúng, sẽ không giúp họ đến gần Đức Chúa Trời thật.
인간 정부가 문제들을 해결할 능력이나 의사가 없다는 것이 증명되었기 때문에, 하느님께서는 그들을 대치하실 뜻을 가지고 계십니다.
Vì chính phủ loài người đã chứng tỏ không thể hoặc không sẵn lòng làm thế, Đức Chúa Trời có ý định truất phế họ.
오늘날 이 전쟁은 그 강도가 더욱 세지면서 우리 모두에게 영향을 미치고 있으며, 우리 자녀들은 최전선에서 적군과 대치 중입니다.
Ngày nay cuộc chiến tiếp diễn với cường độ ngày càng gia tăng.
(로마 7:12) 세월이 흐른 후에, 여호와 하느님께서는 모세의 율법을 “그리스도의 법”으로 대치시키셨습니다.
(Rô-ma 7:12) Cuối cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã thay thế Luật Pháp Môi-se bằng “luật-pháp của Đấng Christ”.
히브리어 성경은 대치되었는가?
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ có lỗi thời không?
양편 군대는 골짜기를 사이에 두고 서로 대치하고 있습니다.
HAI đội quân thù địch dàn trận hai bên thung lũng.
그래서 선출된 장로들이 봉사 위원회로 대치되었고, 협회가 봉사 지휘자를 선택하였습니다.
Vậy những người này được thay thế bởi một ủy ban công tác và một giám đốc công tác do Hội chọn lựa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대치하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.