打针 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 打针 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 打针 trong Tiếng Trung.
Từ 打针 trong Tiếng Trung có nghĩa là sự tiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 打针
sự tiêm
|
Xem thêm ví dụ
一个人得了致命的疾病,难道会因怕打针或做手术的短暂痛楚而不去求医吗? Đừng vì sợ bị kỷ luật hoặc sửa phạt mà không tìm cách chữa bệnh về thiêng liêng. |
当医生走进房间准备打针时, 我问他我是否可以拍张照片 来记录这一刻。 Khi bác sĩ chuẩn bị mọi thứ cho mũi tiêm, tôi xin phép được chụp lại khoảnh khắc ấy. |
血液 检测 打针 护士 汗液 亲吻 杯缘 的 唾液 Xét nghiệm máu, chấy rận, mồ hôi, hôn, nước bọt. |
他们 给 你 打针 了? Chúng cho em uống thứ gì à? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 打针 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.