då så trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ då så trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ då så trong Tiếng Thụy Điển.

Từ då så trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vị chi, a-men, hoặc, có ... không, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ då så

vị chi

a-men

hoặc

có ... không

cho

Xem thêm ví dụ

Men detaljerna , att de tror det är verkligt?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Sätt på er manick , kan vi smita igen.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta thể chạy trốn như lần trước.
Då så, var är han?
Được thôi, thế ông ta đâu?
Då så, gör det.
Được rồi, anh cứ tự nhiên.
Då så, jag lägger på.
Vậy cô gúp máy đây nhé.
Då så No Ri. låt oss kontrolera din tempratur.
Nào No Ri, hãy đo nhiệt độ nào.
165 10 Om Skaparen bryr sig om oss, varför finns det då så mycket lidande?
165 10 Nếu Đấng Tạo Hóa quan tâm, tại sao lại có quá nhiều đau khổ?
När nu människan har förmåga att visa omtänksamhet, varför är världen då så grym och hård?
loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế?
Men varför slutar då så många äktenskap i skilsmässa?
Vậy, tại sao nhiều cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly hôn?
Bäst ni går , jag kan bada och packa.
Vậy thì anh nên ra ngoài, để cho tôi còn tắm rửa và dọn đồ.
Då så, om du är snäll och låser upp Jag har något jag måste göra
Vậy thì mở còng cho tôi tôi có vài việc cần làm.
Varför säger du då så?
Vậy tại sao cô lại nói những điều như vậy?
Då så, åter till miljonfrågan!
Quay trở lại với Ai là triệu phú.
Då så, välkommna till Madrid.
Chào mừg đến Madrid.
Varför är då så många människor olyckliga?
Vậy thì tại sao lại nhiều kẻ khổ như thế?
Eftersom Ida inte visste vad hon skulle säga just då så gjorde hon ingenting.
Vì Ida không biết phải nói gì vào lúc đó, nên em không làm gì cả.
Då så, nu fångar vi den.
Hãy đi tóm con chuột chết tiệt này.
(1 Moseboken 2:24) Varför havererar då så många äktenskap?
Thế thì tại sao nhiều cuộc hôn nhân bị đổ vỡ?
Då så, mrs Hess, vad kan jag göra...
Cô Hess, Tôi làm được gì cho cô.
Ja, då så, samtidigt.
Được rồi cùng lúc nhé - 1,2,3
Aposteln Paulus frågade: ”Är det då så att du som undervisar en annan inte undervisar dig själv?
Sứ đồ Phao-lô nói: “Ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao!
Då så, killar.
Đi nào các cậu.
Då så, sir.
Tốt lắm, sếp.
Då så, grabbar.
Được rồi, các cậu.
Då så, Jurij.
Nè, Yuri.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ då så trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.