大麦仁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 大麦仁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 大麦仁 trong Tiếng Trung.
Từ 大麦仁 trong Tiếng Trung có nghĩa là Bo bo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 大麦仁
Bo bo
|
Xem thêm ví dụ
哥林多后书2:7;雅各书2:13;3:1)当然,真基督徒绝不希望自己残忍无情、苛刻不仁,变相仿效撒但。 (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
狄仁杰 你 知道 先皇 是 怎么 死 的 吗 Địch Nhân Kiệt, ngươi có biết vì sao tiên hoàng băng hà không? |
这些用来酿酒的酒壶能滤出大麦的壳,这样,人们在喝酒时就不会喝到麦壳。 Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
而且 和 仁 是 朋友 Và anh ấy là bạn của Jin. |
先是暴虐不仁的独裁者迈塔克萨斯将军当权,弄得民不聊生。 Đầu tiên là chế độ độc tài tàn bạo của Tướng Metaxas. |
7一先能银子等于一先宁金子,二者均可换一量器的大麦,也可换一量器的各类谷物。 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
不错,提出责备或纠正的人必须非常小心,千万不可苛刻不仁。 Đúng vậy, những người nói lời khiển trách hay sửa trị cần phải rất thận trọng không bao giờ gay gắt. |
」李宗仁在美国获悉后,于同年8月發表《關於台灣問題的建議》作为回应,中華民國政府则封鎖此文發表之消息。 Lý Tông Nhân tại Hoa Kỳ sau khi biết tin, vào tháng 8 cùng năm tuyên bố kiến nghị về vấn đề Đài Loan, Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc liền phong toả tin tức về phát biểu này. |
他又说:“作出太多承诺,其实跟漠不关心同样残酷不仁。” Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”. |
日军占领缅甸后,仁安羌产量丰富的油田就成为英军战机猛烈空袭的目标。 Sau khi quân Nhật Bản chiếm đóng, những mỏ dầu dồi dào của Yenangyaung đã trở thành mục tiêu dội bom liên tục của máy bay Anh. |
既然人类生来就有能力表现仁慈,为什么残酷不仁的事充斥世界呢? Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế? |
有一个见证人家庭——欧仁·恩塔班那、他的妻子和两个儿女——住在卢旺达的首府基加利。 Một gia đình Nhân-chứng—Eugène Ntabana cùng vợ và hai con—sống tại thủ đô Kigali. |
他们竭尽全力照顾大卫和他的同伴的需要,送来床榻、小麦、大麦、面粉、烘谷、蚕豆、小扁豆、蜂蜜、奶油、绵羊和其他东西。( 撒母耳记下17:27-29) Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
因此,甚至在我们这个“开明”的时代,“人间的残酷不仁”仍然持续下去。 Thành thử “sự vô-nhân-đạo của người đối với người” vẫn tiếp tục trong “thời đại văn minh” ngày nay. |
9 有四千多年之久,从原本的巴比伦建立直至现今,世上许多残酷不仁的独裁者利用暴虐的教士们作爪牙去压制和操纵一般平民大众。 9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng. |
米勒德·富勒(Millard Fuller,1935年1月3日 – 2009年2月3日),是美国慈善家、國際仁人家園的创始人和前任主席。 Millard Fuller (3 tháng 1 năm 1935 – 3 tháng 2 năm 2009) là nhà sáng lập và là cựu chủ tịch Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat (Habitat for Humanity hoặc Habitat). |
腓立比书2:9-11;希伯来书1:4)即使位高权重,耶稣在地上时却没有苛酷不仁、固执己见或吹毛求疵。 Dù có địa vị cao cả và triển vọng cao trọng đó, lúc làm người, Giê-su không khắc nghiệt, cứng rắn hay là đòi hỏi quá đáng. |
他说,五个饼象征圣经头五卷书,由于大麦次于小麦,所以“旧约”不及“新约”。 Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
译作“烈酒”的希伯来语词跟一个阿卡德语词有关,那个词可以指美索不达米亚一种用大麦酿成,而且在当地十分普遍的啤酒。 Từ Do Thái cổ được dịch là “đồ uống say” có liên quan đến một từ của tiếng Akkad ám chỉ loại bia lúa mạch phổ biến ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi. |
创世记19:18-22)在这些记载中,耶和华是苛刻不仁、专横武断的统治者吗? (Sáng-thế Ký 19:18-22) Những lời tường thuật này có cho thấy Đức Giê-hô-va là một đấng trị vì khắt khe, vô cảm và độc đoán không? |
乙)耶和华执行判决打击列国,就表示他残酷不仁吗?( (b) Việc Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài trên các nước có chứng tỏ Ngài là Đức Chúa Trời tàn bạo không? |
欧仁很喜欢用叶子花属植物做喻例,向邻人解释基督徒的中立立场。 叶子花属植物是一种攀藤植物,在温暖的气候下生长得很茂盛。——马太福音22:21。 Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21). |
他们把收割的一捆大麦交给大祭司,献给耶和华。 Sau đó, một bó lúa được mang đến cho thầy tế lễ để dâng lên cho Đức Giê-hô-va. |
启示录12:9)撒但满心忌恨、阴险狡诈、冷酷不仁。 (Khải-huyền 12:9) Sa-tan có tính căm thù, lừa dối và độc ác. |
罗马书13:1-7)要是政府官员对我们苛酷不仁,我们该怎样反应呢? (Rô-ma 13:1-7) Trước những viên chức chính phủ có vẻ khắt khe, chúng ta phản ứng thế nào? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 大麦仁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.