打扮斯文 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 打扮斯文 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 打扮斯文 trong Tiếng Trung.
Từ 打扮斯文 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ăn mặc sang trọng, ăn mặc đàng hoàng, ăn diện, cải trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 打扮斯文
ăn mặc sang trọng(dress up) |
ăn mặc đàng hoàng(dress up) |
ăn diện(dress up) |
cải trang(dress up) |
Xem thêm ví dụ
衣着打扮要端庄得体 Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức |
这样的打扮会把不洁的世俗思想带入基督徒的群体当中,也有可能使其他人想入非非。 Ngoài việc du nhập tư tưởng ô uế của thế gian vào tập thể anh em, ăn mặc như thế có nguy cơ khơi dậy ý nghĩ ô uế trong tâm trí người khác. |
许多人赞扬他们参加大会和建筑工程时和睦团结、合作无间,赞扬他们诚实勤恳、道德高尚、家庭和谐、言行得体、打扮正派等等。 Có sự mâu thuẫn nào trong việc đối xử với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay? |
平時打扮成牧師的外型。 Thường được mặc bởi các linh mục. |
15 以斯帖谒见王的时候到了。 她可以向王索取她需要的东西,也许索取一些能把自己打扮得更漂亮的东西。 15 Đến khi Ê-xơ-tê sắp ra mắt vua, cô được phép chọn bất kỳ vật dụng nào mình cần, có lẽ để tô điểm thêm cho nhan sắc. |
后来我才知道,原来当日诺妮一见我的模样就得拼命忍笑,她觉得我这样的打扮不引人注目才怪。 Sau này tôi biết được là chị phải ráng hết sức để nhịn cười, vì chị nghĩ rằng tôi còn nhìn đáng nghi hơn là đằng khác. |
要是基督徒发现自己的衣着打扮令人不安,或会使人失足,就该向使徒保罗学习,把别人的属灵福利置于个人的喜好之先。 Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
他也叫人要提防假先知的出现,说假先知的“外表打扮得像绵羊,里面却是凶狠的狼”。( Ngài cảnh báo về “tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên... song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé” (Ma-thi-ơ 7:15). |
要是我们不加留意,就会很容易受到世俗同辈所影响,跟他们的打扮如出一辙。 Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể dễ dàng bị những người cùng lứa tuổi của thế gian gây ảnh hưởng để ăn mặc giống họ. |
我们艳羡世人的衣着打扮,想看看能追随潮流到什么程度也不用接受规劝吗? Chúng ta có bị cám dỗ muốn thử xem mình có thể bắt chước cách ăn mặc chải chuốt theo mốt nhất thời của thế gian đến đâu mà không bị khiển trách không? |
她们打扮得花枝招展,珠光宝气,骨子里却荒淫无度。 他也揭露人民流血害命,于是力劝他们要洗心革面。( Ông cũng đã phơi bày tội làm đổ máu của dân sự nói chung và kêu gọi họ rửa sạch đi. |
你 母親 為 何硬要 我們 打扮 漂亮 見國王 呢 Sao mẹ của anh là ép chúng ta phải thật bảnh khi ra mắt nhà vua vậy? |
你 不?? 带 打扮? 劲 爆 的 男 友 吧 ? Cô không có gã bạn trai lùn hay mặc áo thun bó đấy chứ? |
衣着打扮端庄得体 Nghiêm túc trong cách phục sức |
6 我们是至高主宰耶和华的仆人,如果我们衣着整齐干净又端庄,而且适当地打扮自己,别人可能会比较尊重我们,也可能会想要认识上帝。 6 Nếu chúng ta có kiểu tóc và cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khiêm tốn và chỉnh tề, có lẽ người khác sẽ tôn trọng chúng ta hơn khi chúng ta tiếp xúc với họ với tư cách là những người phục vụ Chúa Tối Thượng Giê-hô-va. |
4 每天大会结束后,我们仍要留意自己的仪容打扮。 4 Sau phần chương trình của mỗi ngày, chúng ta cũng phải để ý đến ngoại diện của mình. |
这让她把自己打扮的像仙女一样 还拿着魔杖。 Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần. |
住 在 豪華 的 公寓 並 打扮 得 那麼 漂亮 Sống trong một căn hộ mắc tiền. |
当然,圣经记载了明确的原则,让虔诚的基督徒遵循。 且以衣着打扮为例。 Dĩ nhiên Kinh Thánh quy định những nguyên tắc rõ ràng mà tất cả tín đồ thành thật đều tuân theo. |
在加拿大生活的芭芭拉(74岁)说:“我总是把自己打扮得神清气爽的。 Bác Barbara 74 tuổi ở Canada nói: “Tôi cố gắng ăn mặc tươm tất và sạch sẽ. |
當羅徹 斯特 先生 歸家時 我 總 是 打扮 得宜 Buổi tối nào tôi cũng phải thay đồ khi ông Rochester có ở đây. |
约翰一书2:15-17,以弗所书2:2和罗马书15:3的圣经原则,怎样指导我们有适当的衣着打扮?[《 Những nguyên tắc được ghi nơi 1 Giăng 2:15-17, Ê-phê-sô 2:2, và Rô-ma 15:3 nên tác động thế nào đến ngoại diện của chúng ta? |
1080年左右,斯文德·诺德曼德(Svend Nordmand)建造了一座新教堂。 Khoảng năm 1.000 giám mục Svend Nordmand (? – 1088) của giáo phận Roskilde xây dựng một nhà thờ bằng đá. |
你可能看见封套上绘画有某些打扮得像巫师、邪灵或魔鬼一样的人物。 Trên hình có những người mặc quần áo để giống như phù-thủy, quỉ-sứ hay ma-quỉ. |
一些姊妹也在场欢迎宾客,她们身穿传统的服装,发上插着鲜艳夺目的花朵,这身打扮散发着浓浓的波利尼西亚风情。 Một số các chị mặc áo truyền thống và cài hoa đẹp trên tóc theo kiểu Pô-li-nê-di chính gốc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 打扮斯文 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.