cykel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cykel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cykel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ cykel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cykel

xe đạp

noun

Han är inte för fattig för att köpa en cykel.
Anh ấy không nghèo tới mức không mua nổi một chiếc xe đạp.

車踏

noun

Xem thêm ví dụ

När vi lämnade ateljén, råkade vi träffa en mycket trevlig ung man som var på väg hem från arbetet på sin cykel.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
De tror att världen går under den 21 december 2012, då en 5 125 år lång cykel i den forntida Mayakalendern når sitt slut.” (BBC News)
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
En far och dotter, separerade från en cykel av en mystisk vägg.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Om du fortsätter kommer du att uppleva en sån jävla storm av konsekvenser att ditt huvud kommer att snurra fortare än hjulen på din Schwinn-cykel.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Priset är 100 dollar och Felipes cykel.
Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe.
Jag har en vän i Portugal vars farfar byggde ett fordon av en cykel och en tvättmaskin, så att han kunde transportera sin familj.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Idag är allt som behövs, en enda person på en cykel med en smart mobil.
Giờ đây, tất cả những gì cần là một người duy nhất trên một chiếc xe đạp với một chiếc điện thoại thông minh.
Trots att mina föräldrar inte hade så mycket pengar köpte de mig en ny cykel.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
Den skiten fick en ny cykel varje jul.
Thằng cu đần đó có xe đạp mới mỗi Giáng sinh.
Många använder cykeln för att transportera varor till marknaden. Ofta är det flera som sitter på samma cykel – släktingar och vänner sitter på ramen eller pakethållaren, vilket kan vara ganska obekvämt.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Varför hade då inte min man och jag blivit manade att skydda vår elvaårige son innan han dödades i en cykel-bilolycka?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
Och en åktur på din cykel.
Và đi nhờ xe đạp của cậu nữa.
Han hoppade upp, skrek och sprang upp på scenen för att hämta sin cykel.
Nó nhảy nhót, la hét và chạy lên sân khấu để nhận chiếc xe đạp của nó.
Jag hade bara 40 dollar, en begagnad cykel och en ny portfölj.
Tôi chỉ có 40 đô la, một xe đạp cũ và cặp táp mới.
Synen av hans förstörda cykel fick mig att frukta det värsta, men så såg jag honom komma gående mot mig utan att vara allvarligt skadad.
Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút.
Jag hade ont om pengar, så jag tog min cykel på tåget till Carlisle, en stad vid den skotska gränsen, och cyklade sedan vidare norrut de 16 mil som återstod.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
Men om, och bara om, de tar sig ut ur fattigdom, får utbildning, barnaöverlevnaden ökar, de kan köpa en cykel och en mobiltelefon och hamnar här, så kommer befolkningsökningen att stanna år 2050.
Thế nhưng khi, và chỉ khi, [những nước nghèo nhất] thoát khỏi cái nghèo, họ được giáo dục, tỉ lệ trẻ sống sót được cải thiện, họ có thể mua một chiếc xe đạp, một chiếc điện thoại và tiến đến đây, thì lúc đó gia tăng dân số mới có thể dừng vào năm 2050.
Han är inte för fattig för att köpa en cykel.
Anh ấy không nghèo tới mức không mua nổi một chiếc xe đạp.
Jag steg upp klockan fyra på morgonen och gick först åtta kilometer till min kusins hem för att låna en cykel.
Tôi thức dậy lúc 4 giờ sáng, đi bộ khoảng tám kilômét đến nhà người bà con để mượn xe đạp.
Med cykel i predikoarbetet i norra Frankrike
Rao giảng bằng xe đạp ở miền bắc nước Pháp
Hon färdades från stad till stad över hela Norge, huvudsakligen med cykel, och lämnade biblisk litteratur till människor.
Chị thường đi bằng xe đạp từ thị trấn này đến thị trấn nọ ở khắp Na Uy, để lại sách báo về Kinh-thánh cho người ta.
”Ett av de energisnålaste sätten att ta sig fram kan vara med cykel — inte bara därför att den drivs med pedalkraft, utan därför att dess utformning gör att mycket lite energi går till spillo”, sägs det i en rapport från nyhetsbyrån Reuters.
Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”.
En person som slösade bort sin tid i någon livscykel kunde få den tillbaka i nästa cykel.
Người ta có thể tìm lại được thì giờ mình đã hoang phí trước đây trong một chu kỳ sống khác.
Om jag tittar på min cykel, sju år och ett sabbatsår, så är det 12, 5 procent av min tid.
Nếu tôi nhìn chu kì của tôi, cứ 7 năm thì 1 năm nghỉ phép Đó là khoảng 12. 5 phần trăm cuộc đời tôi.
I Moçambique färdades en grupp i tre dagar på cykel för att komma till en sammankomst.
Tại Mozambique, một nhóm người đi xe đạp ba ngày đường để đến một hội nghị.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cykel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.