충성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 충성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 충성 trong Tiếng Hàn.
Từ 충성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lòng trung thành, trung thành, độ trung thực, hiến dâng, sự trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 충성
lòng trung thành(fidelity) |
trung thành(loyalty) |
độ trung thực(fidelity) |
hiến dâng(dedication) |
sự trung thành(fidelity) |
Xem thêm ví dụ
하지만 우리가 학교에서든, 직장에서든, 혹은 다른 어떤 상황에서든 옳은 것을 위해 확고한 태도를 취할 때, 여호와께서는 우리의 충성스러운 사랑을 당연한 것으로 여기시지 않습니다. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
(시 65:2) 맏아들인 그분은 인간이 되기 전에 아버지께서 충성스러운 숭배자들의 기도에 어떻게 응답하시는지를 보셨습니다. Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
25 바빌론의 무너짐으로 가능하게 된, 충성스러운 유대인들이 유배 생활로부터 해방된 일은 1919년에 기름부음받은 그리스도인들이 영적 유배 생활로부터 해방된 일을 전영하였습니다. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
스코틀랜드 국교회에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 짓”이라고 생각하였습니다. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
배우자 각자는 상대방을 필요로 하고 원한다는 것을 상대방으로 하여금 느끼게 함으로 충성을 표현합니다. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
12 예나 지금이나 충성의 도전에 맞서 이기는 일에서 여호와를 완벽하게 본받은 분은 예수 그리스도이십니다. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
그러나, 26면에 인용된 자매가 말한 바와 같이 이것은 여호와께 대한 충성의 시험이 됩니다. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
나는 그 형제들의 사랑에 찬 조언을 마음 깊이 간직하고 있으며, 그들이 여호와와 그분의 조직에 대해 나타낸 충성의 훌륭한 본을 소중히 여깁니다. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
충성은 박해에 굴하지 않는다 Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ |
“‘충성스러운’은 ‘충실한’이라는 의미에 사람이나 사물을 지지하고 위하여 싸우려 하는, 힘겨운 상대와도 맞서려 한다는 개념이 더해진 것”입니다. “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
(솔로몬의 노래 8:6, 7) 청혼을 받아들이는 모든 여자들도 자신의 남편에게 계속 충성을 나타내고 남편을 깊이 존경하겠다고 굳게 결심하기 바랍니다. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
● 일단의 기름부음받은 ‘성경 연구생’들이 어떻게 마태 복음 24:45-47의 “충성되고 지혜 있는 종”을 구성하였다고 말할 수 있읍니까? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
(마태 10:32, 33) 예수의 충성스러운 초기 추종자들은 그리스도인으로서 생활하는 “처음부터” 하나님의 아들에 관하여 들은 바에 고착하였읍니다. Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
아버지가 우리 자녀들을 엄하게 키우긴 하였지만, 여호와에 대한 아버지의 충성스러운 태도 때문에 우리가 아버지의 인도를 받아들이기가 비교적 쉬웠습니다. Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha. |
그는 자신이 한 헌신에 따라 충성스럽게 살았고, 1986년에 사망할 때까지 하느님의 전쟁인 아마겟돈이 임박하였음을 선포하였습니다. Anh đã trung thành sống xứng đáng với sự dâng mình và công bố sự gần kề của cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn cho đến khi nhắm mắt vào năm 1986. |
그렇게 한다면, 사단이 제공할 수 있는 어떤 값도 하나님께 대한 충성으로부터 우리를 빗나가게 하지 못할 것이라는 굳은 결의를 하게 될 것입니다.—시 119:14-16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
이 대표자들은 경험 많고 열심히 일하는 남자들로서 온유하고 성서 지식을 갖춘 데다가 연설 능력과 가르치는 능력이 탁월하고 대속 마련을 충성스럽게 옹호했기 때문에 선택된 사람들이었습니다. Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc. |
19 시편 필자는 이렇게 노래하였습니다. “오, 여호와를 사랑하여라, 그분의 모든 충성스러운 자들아. 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
(욥 1:9-11; 2:4, 5) 지금은 하느님의 왕국이 확고히 설립되어 지상에 충성스러운 신민과 대표자들을 두고 있는 때이므로 틀림없이 사탄은 자신의 주장을 증명하려고 마지막 안간힘을 다하면서 한층 더 광분하고 있을 것입니다. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
(에베소 1:22; 계시 1:12, 13, 20; 2:1-4) 그 때까지, 우리가 스데바나와 보르두나도와 아가이고가 보인 모범을 따르고 우리 형제들에 대한 봉사에서 계속 수고한다면, 우리 역시 회중 마련을 충성스럽게 지지하며, 우리 형제들을 세워 주고, ‘그들에게 사랑과 훌륭한 일을 고무’하게 될 것입니다.—히브리 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
이들에 더하여 그리스도의 충성스러운 1세기 추종자들과 그때 이래의 그 외 충실한 사람들이 있으며, 그중에는 현재 여호와의 증인으로서 그분을 섬기는 수백만 명의 사람들이 포함됩니다. Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài. |
여호와께서는 그분의 요구 조건에 충성스럽게 달하는 사람들을 그분의 “천막”의 손님으로 따뜻하게 초대하십니다. 다시 말해, 그분을 숭배하도록 환영하고 언제라도 그분에게 기도로 나아올 수 있게 하십니다.—시편 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
● 여호와께 변함없이 충성을 유지하는 데 무엇이 도움이 됩니까? • Điều gì sẽ giúp chúng ta trung thành với Đức Giê-hô-va? |
강한 믿음은 오늘날 우리가 충성을 유지하는 데 어떻게 도움이 됩니까? Ngày nay đức tin vững mạnh giúp chúng ta như thế nào để giữ lòng trung thành? |
“여호와여, 누가 감히 당신을 두려워하지 않겠으며, 당신의 이름에 영광을 돌리지 않겠습니까? 당신만이 홀로 충성스러우시기 때문입니다.”—계시 15:4. “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, “NW”]” (KHẢI-HUYỀN 15:4). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 충성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.