출력 장치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 출력 장치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 출력 장치 trong Tiếng Hàn.

Từ 출력 장치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thiết bị đầu ra, thiết bị gắn thêm, phụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 출력 장치

Thiết bị đầu ra

(output device)

thiết bị gắn thêm

phụ kiện

Xem thêm ví dụ

기본 출력 장치 우선 순위
Tùy thích thiết bị
다양한 출력의 종류입니다. 각각 종류별로 출력 장치를 선택할 수 있습니다
Các loại kết xuất khác nhau. Đối với mỗi loại, bạn có thể chọn thiết bị vào đó bạn muốn xuất
출력 장치를 초기화 해제할 수 없음
Không thể khởi động thiết bị nhập/xuất
출력 장치를 초기화할 수 없음
Không thể khởi động thiết bị nhập/xuất
이 순서는 출력 장치의 선호도를 결정합니다. 첫 번째 장치를 사용할 수 없으면 두 번째나 그 이후의 장치를 차례로 사용합니다
Thứ tự xác định ưu tiên của mỗi thiết bị xuất. Nếu vì lý do nào đó, thiết bị đầu tiên không thể đượcdùng, thì Phonon sẽ thử sử dụng điều thứ hai, v. v
시스템에 있는 오디오 출력입니다. 소리를 출력장치를 선택하십시오
Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh
심지어 일부 원자로 운전자들은 전력 출력을 높이기 위해 안전 보조 장치를 꺼버린다는 비난을 받고 있다.
Một số người điều khiển các lò hạch tâm bị tố cáo là đã tắt hệ thống an toàn của lò đi để làm tăng công suất điện lực.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 출력 장치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.