추억 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 추억 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 추억 trong Tiếng Hàn.
Từ 추억 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kỷ niệm, ký ức, sự hồi tưởng, bộ nhớ, sự nhớ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 추억
kỷ niệm(reminiscence) |
ký ức(recollection) |
sự hồi tưởng(recollection) |
bộ nhớ(memory) |
sự nhớ lại(recollection) |
Xem thêm ví dụ
“동생들이 있었기 때문에 잊지 못할 추억을 많이 만들 수 있었죠. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
▪ 단순한 생활을 하십시오. “미친 듯 정신 없이 살아가는 가족이 잃게 될 우려가 있는 것은, 어린 시절의 추억과 가정생활의 기쁨”이라고 「뉴스위크」지는 기술하였습니다. ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
자신만의 감정과 심리적인 상태는 시간과 함께 흘러갑니다. 과거에 대한 추억이나 후회, 미래에 대한 꿈이나 희망 같은 것 말이죠. Những cảm xúc và tâm trạng của chúng ta luôn được ghi trên dòng thời gian, niềm tiếc nuối hay nỗi nhớ về quá khứ, niềm hy vọng hay nỗi sợ hãi đến tương lai. |
데살로니가 사람들이 바울의 방문과 전파 활동에 대한 즐거운 추억을 간직하고 있었고 그를 다시 보기를 간절히 바랐던 것도 당연하였습니다!—데살로니가 첫째 2:1, 2; 3:6. Chẳng lạ gì họ đã có những kỷ niệm đáng nhớ về chuyến viếng thăm và công việc rao giảng của ông và mong muốn ông trở lại! (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:1, 2; 3:6). |
그날은 남극 대륙을 향해 날고 있는 뉴질랜드 항공 901편에 탑승한 승객들과 승무원들에게 잊지 못할 추억의 날이 될 것이었습니다. Hôm đó là một ngày đáng nhớ đối với hành khách và phi hành đoàn của chuyến bay 901 thuộc hãng hàng không Air New Zealand nhắm đến Châu Nam Cực. |
그들은 그런 음성 메세지를 보관하고, 함께 공유하는 것은 사랑하는 사람들의 추억을 기억하는데 도움이 된다고 말했죠. Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi. |
하지만 내게는 감사해야 할 이유들이 참으로 많은데, 그러한 이유들 중에는 봉사의 직무의 기쁨, 수많은 그리스도인 형제 자매들의 사랑과 애정, 여호와의 조직의 사랑에 찬 돌봄, 아름다운 성서 진리, 사랑하는 사람들이 부활될 때 그들과 재회할 희망, 그리고 여호와의 한 충실한 종과 함께 보낸 42년간의 결혼 생활의 추억이 있습니다. Nhưng tôi có quá nhiều điều để biết ơn—niềm vui trong thánh chức, tình yêu thương và sự trìu mến của rất nhiều anh chị em tín đồ Đấng Christ, sự quan tâm đầy yêu thương của tổ chức Đức Giê-hô-va, những lẽ thật đẹp đẽ trong Kinh Thánh, hy vọng đoàn tụ với người thân nhờ sự sống lại, và ký ức 42 năm hôn nhân với một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va. |
지난 성탄절에 여러 추억이 어린 특별한 선물을 받았습니다. Vào Giáng Sinh năm ngoái, tôi nhận được một món quà đặc biệt mà đã gợi lại nhiều kỷ niệm. |
이제 그 추억들 중 얼마를 말씀드리겠습니다. Tôi xin kể lại kỷ niệm này với các bạn. |
어느 누가 좋은 추억을 모두 잊으라고 할까요. Chẳng có ai nói với tôi rằng tôi nên bỏ rơi những kí ức đẹp |
음란한 생각을 소망으로 가득 찬 생각과 행복한 추억으로 마음을 채우십시오. Thay thế những ý nghĩ dâm dục bằng hình ảnh đầy hy vọng và những kỷ niệm vui vẻ. |
제 말은 책 출판을 성사시키거나 에이전트도 얻지 못한채 오레곤으로 되돌아 왔고 제가 얻은 거라곤 머리와 마음에 가득한 아름다운 작가들 곁에 앉은 추억들뿐이었죠. Điều tôi muốn nói là tôi bay về Oregon, không có hợp đồng sách, không có đại diện, chỉ cảm thấy tâm trí và trái tim đầy những kỉ niệm vì đã được ngồi gần những tác giả tuyệt vời đó. |
가장 행복했던 추억을 꼽으라면, 아버지와 같이 낚시를 하고 산에 캠핑을 갔던 일이에요. Một số kỷ niệm đẹp nhất của mình là cùng ba đi câu cá và cắm trại trên các ngọn núi. |
추억에 잠겨 보라! HỒI TƯỞNG! |
고인을 추억하며 그는 이렇게 썼습니다. “제가 기억하는 그때의 느낌과 경험에는 ‘위안’이란 느낌이 공통으로 스며 있습니다. Để tưởng nhớ đến cô giáo mình, ông viết: “Trong tất cả những cảm nghĩ và kinh nghiệm mà tôi nhớ được, thì cảm nghĩ sâu đậm nhất trong tâm trí của tôi là ‛sự an ủi.’ |
다음 추억 또는 이전 추억으로 건너뛰려면 화면에서 오른쪽이나 왼쪽으로 스와이프합니다. Để chuyển đến kỷ niệm tiếp theo hoặc trước đó, hãy vuốt sang phải hoặc trái trên màn hình |
어린 시절에 아무런 근심 걱정 없이 행복했던 날은 소중한 추억으로 남아 있습니다. Tôi còn nhớ những chuỗi ngày thơ ấu vô tư và vui tươi. |
65년도 더 지났지만, 가족과 성도들과 함께 모이라는 계명을 지켰던 그날의 추억은 지금도 저를 구주 가까이로 이끌어 줍니다. Ký ức về một ngày nọ cách đây hơn 65 năm, khi tôi tuân giữ lệnh truyền phải quy tụ lại với gia đình tôi và với Các Thánh Hữu, vẫn còn mang tôi đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn. |
또한 사망한 배우자와의 좋은 추억들에 관해 이야기하십시오. Bạn cũng có thể kể con nghe những ký ức tươi đẹp về người hôn phối. |
여름이면 한적한 슈바르츠발트(검은 숲)에서 산행을 하고, 어머니에게서 집안일을 배웠던 가정생활에 대한 참으로 즐거운 추억을 간직하고 있습니다! Tôi có một ký ức tuyệt đẹp về đời sống gia đình—những cuộc đi bộ trong khu Rừng Đen và những bài học mẹ dạy ở nhà về việc nội trợ! |
경기 역사상 신체적으로 가장 완벽한 두 선수의 경기입니다 젊은 선수의 매혹에 빠진 관중은 노장 선수의 화려한 과거의 추억에 빠져듭니다 Đám đông bị mê hoặc bởi chàng cầu thủ trẻ, đang bị quyến rũ bởi những thành tích lừng lẫy trong quá khứ của lão cầu thủ già. |
패멀라: 나는 키리바시섬에서 있었던 일을 아주 소중한 추억으로 간직하고 있어요. Chị Pam: Một trong những kỷ niệm đáng nhớ nhất với tôi là ở Kiribati, nơi hội thánh chỉ có vài anh chị. |
틀림없이 마르다는 수척해진 오라비의 얼굴을 안쓰럽게 바라보면서 지금까지 기쁨과 슬픔을 함께 나눈 추억을 자주 떠올렸을 것입니다! Đã bao lần Ma-thê nhìn gương mặt hốc hác của em trai, nhớ lại những năm tháng sống bên nhau, cùng nhau chia sẻ niềm vui nỗi buồn? |
우리가 겪은 힘든 일은 금방 잊혀지겠지만, 이번 여행을 통해 얻은 추억은 우리의 마음속에 남아 잊혀지지 않을 것입니다. Sự khó nhọc vừa qua sẽ chóng rơi vào quên lãng, nhưng chúng tôi tin chắc là ký ức về chuyến hành trình này vẫn mãi in sâu trong tâm trí của mỗi người. |
자신의 죄짓는 행로로 인한 쓰디쓴 결과를 경험하고 여호와와 그분의 백성과 좋은 관계를 누리던 행복한 시절에 대한 추억을 떠올리면 정신을 차리게 될 수 있습니다. Những trái đắng của lối sống tội lỗi cũng như ký ức của những ngày hạnh phúc khi còn hưởng mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va và dân ngài có thể giúp họ tỉnh ngộ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 추억 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.