cüce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cüce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cüce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cüce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chú lùn, người lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cüce
chú lùnnoun Prensle evlenmek için cüceleri terk etti ve herkes öğrendi. Cô ta đã ruồng bỏ các chú lùn để trốn đi cùng hoàng tử, ai mà chẳng biết. |
người lùnnoun O cüce şakası yapar, ben de hadım şakası. Ông ta đùa cợt về người lùn, ta bỡn cợt về thái giám. |
Xem thêm ví dụ
Cüce şempanzeler! Bonobo! |
O Cüce için hissettiklerin gerçek değil. Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật. |
Çıkın Çıkmazı'nda tanıştığım Cüce asla sözünden çark etmezdi. Người tôi gặp ở Bag End không bao giờ là kẻ nuốt lời. |
En büyükleri olan Ceres dışında hepsi Güneş Sistemi küçük gök cismi olarak sınıflandırılır, ancak Vesta, Pallas ve Hygiea gibi bazı asteroitler hidrostatik dengeye ulaştıkları kanıtlanırsa cüce gezegen olarak yeniden sınıflandırılabilirler. Mọi tiểu hành tinh, ngoại trừ Ceres, được phân loại thành các thiên thể nhỏ trong hệ Mặt Trời, nhưng một số tiểu hành tinh như Vesta và Hygieia có thể được phân loại lại thành hành tinh lùn nếu chúng có thể hiện đã trải qua trạng thái cân bằng thủy tĩnh. |
Seni öldürmem sanma sakın, Cüce. Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn. |
IBI: Cüce şempanzeler! IBI: Bonobos! |
İyi uykular, küçük cüce adam! Ngủ ngon nhé! |
Cüce mi? Một người lùn? |
Tüm yıldızların %85’i kırmızı cüce olduğuna göre Samanyolu’ndaki yıldızları çoğu doğuştan tektirler. Với khoảng 85% ngôi sao trong thiên hà của chúng ta là sao lùn đỏ, hầu hết các ngôi sao trong Ngân Hà được sinh ra một cách đơn lẻ. |
B Warwick Davis, gri saçla yaşlı cüce-gibi bir adam olarak ilk iki filminde Filius Flitwick'i oynadı. C Warwick Davis đóng Filius Flitwick ở hai phần phim đầu trong vai một người đàn ông lùn già với bộ tóc xám. |
Bunu cüce söyledi, değil mi? Tay lùn bảo ngươi làm thế à? |
Cüce Kral. Vua Nome ư. |
Bunlar, Himalayalar'ın yüksekliğinin yanında adeta birer cücedir. Ama yine de o kadar sarptır ki bazı noktalarında ayak basacak yer bulmak neredeyse imkansızdır. Chúng chỉ là một phần nhỏ của những đỉnh cao Himalayas, nhưng chúng vẫn cao choáng váng mà nhiều nơi hầu như không đặt chân đến được. |
Kelleni uçururdum Cüce eğer yerden biraz daha yukarıda olsaydı. Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! |
Hop, cüce! Này, tên lùn. |
Fakat burada kolayca kandıramıyacağı bir cüce var! Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. |
Cüce hamster seçimi yapmanın muhtemel bir cinsel çağrışım yaptığını fark etmişsindir. Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục. |
Sen ne kadar yersen ye, bir cüce olmaya mahkumsun. Mày có ăn thế chứ ăn nữa thì cũng vẫn là thằng lùn thôi. |
Aptal yerine konmak hoşuma gitmiyor cüce. Ta không thích là 1 tên ngốc, tên lùn kia. |
Ve ayrıca son zamanlarda... ...yaklaşık bir metre civarında cüce boylu bu insan atalarından oluşan... ...bir grubun karantina altına alındığı Endonezya nın Flores Adalarında... ...çarpıcı bulgular olduğu söylendi. Nhưng những khám phú thú vị được công bố gần đây từ đảo Flores, Indonesia khi một nhóm những tổ tiên loài người này bị cô lập, và trở thành người lùn, cỡ một mét chiều cao. |
Ama burada, Spinosaurus'un yanında cüce kalır. Nhưng ở đây thì nó quá nhỏ nếu so với Spinosaurus. |
Düşman süvari cüce kral Hrothgar'ı öldürür ardından Eragon ile savaşmaya başlar. Tên kị sĩ rồng ác đã giết chết vua của người lùn, Hrothgar, và chẳng mấy chốc đụng độ với Eragon. |
Genç Cüce prens, İnsan köylerinde alın teri dökerek..... bulduğu her işte çalıştı. Vị hoàng tử người lùn cùng dân của mình... Nương náu ở các ngôi làng cùng với con người |
Cüce olmasına bir kromozom kalmış. Hắn có gien của người lùn. |
(Charon cüce gezegen Plüton'dan daha büyüktür.) (Charon lớn hơn về kích thước so sánh so với hành tinh lùn Diêm vương.) |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cüce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.