crise de colère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crise de colère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crise de colère trong Tiếng pháp.

Từ crise de colère trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơn giận, ittêri, cơn, sân khấu, cảnh tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crise de colère

cơn giận

(tantrum)

ittêri

cơn

(outburst)

sân khấu

(scene)

cảnh tượng

(scene)

Xem thêm ví dụ

La patience devient une alternative aux crises de colère, au moins de temps à autre.
Sự kiên nhẫn trở thành cái thay thế cho những cơn giận dữ, ít ra là thỉnh thoảng như thế.
Des crises de colère intense, de dépression, de l'alcoolisme.
Từng cơn cơn giận và trầm cảm tột đỉnh, vấn đề về rượu.
Encline aux crises de colère.
Dễ nổi cáu nữa.
Une seule crise de colère pouvait détruire tout un village.
Một cơn thịnh nộ sẽ phá hủy cả một ngôi làng.
Jéhovah nous met également en garde contre la jalousie, les crises de colère et d’autres comportements destructeurs.
Đức Giê-hô-va cũng cảnh báo chúng ta về việc ghen ghét, không kiểm soát cơn giận và những thái độ tai hại khác.
Tout le monde a dit que sa crise de colère ne lui ressemblait pas.
Ai cũng bảo pha bùng nổ trên sàn diễn không phải tính nó.
Seulement leur crise de colère se finit dans le sang.
sự giận dữ đó chỉ có thể kết thúc trong một vũng máu.
À peine nos enfants ont- ils fini de faire leurs dents, qu'ils commencent à piquer des crises de colère.
Khi mà trẻ con ngừng mọc răng, chúng bắt đầu chống đối.
À peine nos enfants ont-ils fini de faire leurs dents, qu'ils commencent à piquer des crises de colère.
Khi mà trẻ con ngừng mọc răng, chúng bắt đầu chống đối.
Ajoutons que des pères préfèrent rentrer à la maison une fois que les tout-petits sont endormis afin d’éviter leurs crises de colère à table.
Thêm vào đó, có những người cha thích về nhà khi con mình đã đi ngủ vì họ muốn tránh bị quấy nhiễu lúc dùng bữa.
Pourtant, au-delà des crises de colère et de la frustration et de l'infinie hyper-activité, il avait quelque chose d'unique : une nature pure et innocente, un garçon qui voyait le monde sans préjudice, un humain qui n'avait jamais menti.
Nhưng ngoài cơn phẫn nộ và bực dọc và việc hiếu động thái quá không ngơi nghỉ là một điều gì đó thực sự độc đáo: một bản năng thuần khiết và ngây thơ, một cậu bé nhìn cuộc đời không chút định kiến, một con người không bao giờ nói dối.
Il y a cent ans, on pouvait lire dans JAMA (The Journal of the American Medical Association) : “ Un homme meurt en pleine crise de colère. On dira peut-être qu’il avait le cœur fragile et qu’il n’a pas supporté la tension occasionnée par son état mental.
Cách đây hơn một trăm năm, The Journal of the American Medical Association (Tập san hội y khoa Hoa Kỳ, [JAMA]) viết: “Khi một người ngã chết trong cơn nóng giận, người ta nói rằng có lẽ ông bị yếu tim, nên không thể chịu được sự căng thẳng thần kinh.
Des services de police et des associations d’aide à la famille établissent un lien entre la crise économique et l’augmentation des accès de colère et des violences domestiques.
Cảnh sát và các tổ chức hỗ trợ gia đình cho biết khủng hoảng về tài chính có liên hệ đến sự gia tăng các cơn nóng giận và bạo lực gia đình.
Le plus sûr moyen pour que votre enfant fasse des colères de plus en plus sonores est de lui prêter attention la première fois qu'il pique une crise.
Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn.
La sœur, secouée par sa crise de larmes, frappa sur la table avec ses poings minuscules, et Gregor sifflait à tout cela, en colère que personne ne pensait au sujet de fermer la porte et lui épargnant la vue de cette agitation.
Chị em, rung động bởi phù hợp với cô khóc, đập bàn với nắm tay nhỏ xíu của bà, và Gregor rít lên ở tất cả các điều này, tức giận mà không ai nghĩ đến việc đóng cửa và sparing anh ta nhìn thấy bạo động này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crise de colère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.