creanță trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creanță trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creanță trong Tiếng Rumani.
Từ creanță trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tin cẩn, tin cậy, tín nhiệm, tín dụng, Tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creanță
tin cẩn
|
tin cậy
|
tín nhiệm
|
tín dụng
|
Tín dụng
|
Xem thêm ví dụ
Conturile de creanțe. Kế toán công nợ. |
Texas a cedat creanțele sale pe pământul pe care mai târziu a devenit de jumătate din New Mexico, o treime din Colorado, și porțiuni mici din Kansas, Oklahoma, și Wyoming la guvernul federal, în schimbul pentru asumarea de 10 milioane dolari a datoriei republicii vechi. Texas nhượng lại tuyên bố chủ quyền của mình với vùng đất mà sau đó trở thành một nửa tiểu bang New México, một phần ba tiểu bang Colorado, và phần nhỏ của các tiểu bang Kansas, Oklahoma, và Wyoming cho chính phủ liên bang, đổi lại Texas được hủy 10 triệu đô la nợ của nước cộng hòa cũ. |
Cu toate acestea, precizia acestor creanțe este incertă. Tuy nhiên, tính chính xác của những tuyên bố vẫn chưa chắc chắn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creanță trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.