cozze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cozze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cozze trong Tiếng Ý.
Từ cozze trong Tiếng Ý có các nghĩa là Trai xanh, nghêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cozze
Trai xanh
|
nghêu
|
Xem thêm ví dụ
Abbiamo improvvisato un barbecue con pezzi di legno e sassi trovati sulla spiaggia e abbiamo cucinato delle cozze che avevamo raccolto sugli scogli lambiti dalle acque cristalline. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
Il bisso delle cozze è un prodotto dell’evoluzione? Tơ chân của trai biển là do tiến hóa? |
Molluschi, cozze, ostriche, vongole, tilapia, salmerino, tutte specie molto diffuse. Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. |
E cozze. Và bắp thịt. |
Gli spagnoli preferiscono gustare le cozze come ingrediente della tipica paella, mentre i belgi le servono fumanti in una grande casseruola accompagnate da patate fritte. Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
Riflettete. Gli ingegneri hanno studiato due diverse forme di conchiglie: quelle bivalve, come le cozze e le vongole, e quelle a spirale. Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc. |
C'erano vongole, cozze, ostriche e granchio sgusciato e flan di granchio e risotto al granchio... Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa. |
Si crede che abbia allargato il suo areale tradizionale in seguito all'aumento della disponibilità di acque dolci dovuta all'estrazione di ghiaia e alla diffusione di cozze d'acqua dolce, il suo cibo preferito. Loài này được cho là đã mở rộng phạm vi truyền thống của nó với sự sẵn có tăng của nước mở do khai thác sỏi, và sự lây lan của trai nước ngọt, một món ăn yêu thích của chúng. |
LE COZZE si attaccano a rocce, legno e scafi delle navi. Như hàu, trai biển thường bám vào đá, gỗ hoặc thân tàu. |
Il bisso delle cozze Tơ chân của trai biển |
Da secoli i mitili (cozze), cucinati in vari modi, sono la delizia dei buongustai per la loro carne delicata e nutriente. Hàng thế kỷ qua, người ta đã thích thú thưởng thức món thịt trai ngon, giàu dinh dưỡng theo nhiều cách khác nhau. |
La paella, un tipico piatto spagnolo, spesso è cucinata con le cozze Cơm thập cẩm, một món ăn giàu gia vị của Tây Ban Nha, thường được nấu với trai |
Nelle case francesi potreste assaggiare le moules marinières, o cozze alla marinara, cotte in padella con vino bianco e scalogno. Tại nhà người Pháp, bạn có thể được nếm món moules marinière, trai hấp với nước súp rượu vang trắng và hẹ tây. |
Le cozze e le bivalve filtrano moltissima acqua. Trai và các loài 2 mảnh lọc nước rất mạnh mẽ. |
Per 1 kg di cozze sul mercato si usa un terzo dei gas serra richiesto per la stessa quantità di carne. Mỗi pound trai đem ra thị trường chỉ cần 1/30 lượng carbon cần để bán chừng ấy thịt bò. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cozze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cozze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.