corpi estranei trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corpi estranei trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corpi estranei trong Tiếng Ý.

Từ corpi estranei trong Tiếng Ý có nghĩa là dị vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corpi estranei

dị vật

Xem thêm ví dụ

Benché siano corpi estranei, i punti servono a questo scopo per un limitato periodo di tempo.
Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn.
Questa cellula sta cercando corpi estranei, batteri, cose che può trovare.
Tế bào này đang tìm kiếm những sinh vật ngoại lai, vi khuẩn, những thứ mà nó có thể tìm thấy.
Abbiamo trovato corpi estranei nel tuo cranio vicino l'ippocampo, e non abbiamo potuto estrarli.
Chúng tôi tìm thấy các hạt lạ trong hộp sọ của anh, bên phải vùng hippocampus, và chúng tôi không thể lấy chúng,
Sotto l’azione di certi muscoli, queste pieghe aprono e chiudono il passaggio dell’aria nei due sensi attraverso la laringe e impediscono inoltre che corpi estranei entrino nei polmoni.
Hai nếp cơ này mở và đóng đường thông khí trong thanh quản, nhờ đó không khí vào và ra, đồng thời ngăn ngừa những vật lạ lọt vào buồng phổi.
Mi diceva, "Sai, il sistema immunitario è bravo a scovare agenti estranei -- i batteri provenienti dall'esterno -- ma quando sei tu a sviluppare dei corpi estranei allora la cosa è completamente diversa."
Và ông nói, " Anh biết không, hệ thống miễn dịch rất giỏi tìm ra những kẻ xâm nhập, những vi khuẩn từ bên ngoài, nhưng khi những mô ung thư phát triển dần, đó lại là một vấn đề khác."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corpi estranei trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.