çöplük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çöplük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çöplük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çöplük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çöplük

Bãi thải

Xem thêm ví dụ

Bu çöplükten kaçacağım.
Tôi sẽ trốn thoát khỏi chỗ này.
Onlar çöplük bir bölgeyi bir bahçeye dönüştürdüler.
Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn.
Çöplükte buldum.
Tôi thấy nó kế bên container rác.
Çöplükte randevulaştığım ilk kişisin.
Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu.
Sanırım orda gördüğüm en önemli tepki açıkçası kendileri bu çöplük köyüne gitmemiş insanlardı, bunun gibi zor şartlarda insan ruhunun inkişaf edebildiğini hiç görmemişlerdi.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
Bu temizlikten sonra bile manzaranın cennetten çok, bir çöplüğü andırdığına dair bol kanıt vardı.
Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng.
Yani sabah odadan çıkarsın, odan çöplük gibi.
Vào mỗi buổi sáng, khi mày rời phòng, là cả một đống rác.
Çekirge yemleri için eski bir çöplük.
Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát.
Çöplükte.
Container rác.
Senin gibi çöplükleri uzun zaman önce yakamdan atmıştım.
Tao kiên nhẫn với thằng chết dẫm như mày lâu rồi đấy.
Seni çöplüğe attığımız günden bir gün sonra avluda yanımdan geçtin ve bana gülümsedin.
Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác,
Madem güvenliğe pek önem veriyorsun, o zaman bu çöplüğü dezenfekte etsene.
Vậy nếu lo lắng cho an ninh, Vậy sao anh không dọn đống đó đi?
Andrew 16 yılını bu çöplükte malzeme ayrıştırarak geçirmiş, kendisini bir iş adamı yapmaya yetecek parayı kazanmış, bir tartı almış ve insanların çöplükten topladıkları malzemelerin tartma işini yapmış.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
" Eğer size her sene aylık maaşınızın bir buçuk katını ödesek ilçenizde bir nükleer çöplük olmasına razı olur musunuz? "
Họ đã hỏi " Nếu chúng tôi trả bạn 6 tuần tiền lương mỗi năm bạn có sẵn lòng để bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không? "
Tüm çöplük atilabilir.
Bỏ hết số rác này.
Çöplük.
Nó đã thành bãi rác.
Kendi çöplüğünü korumasa, kişiliğini sorgulardım.
Nếu anh ta không cố bảo vệ mình thì tôi mới phải thắc mắc.
Baban onu çöplükte bulmuştur
Bố mày lại nhặt nó ở bãi rác chứ gì
Çöplüğün yanında saat bulduğum için geldim.
tôi đến vì tôi đã tìm thấy một cái đồng hồ bên cạnh thùng rác.
Sizi kendi çöplüğünüz de gömeceğim!
Bọn mày sẽ bị tiêu diệt ngay tại nơi của mình!
Annen ve Tommy'yi çöplüğe götürdün ve onu orada bıraktınız.
và cô đưa bà ta và Tommy vào trong thành phố và giúp bà ta vứt xác cậu ta và trong thùng rác.
O çöplükte buluşmak onun fikriydi.
Gặp nhau tại bãi rác đó là ý tưởng của cô ta.
Araban tam bir çöplük.
Cái xe đấy vứt đi được rồi đó.
Yeryüzü, çevresinde dönüp duran bir çöplükle hızla kuşatılıyor.
Quả đất đã mau chóng bị bao vây bởi một khối rác lơ lửng trong không gian.
Çöplükten kurtulmak için çöplerini yakıyorlar, ve kendi lağım kanallarını kazıyorlar.
Người ta đốt rác để giải phóng rác rưởi, và họ tự đào các kênh thoát nước riêng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çöplük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.