confortement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confortement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confortement trong Tiếng pháp.
Từ confortement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cải tiến, sự cải thiện, sự khá hơn, sự mở mang, sự làm tốt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confortement
sự cải tiến(improvement) |
sự cải thiện(improvement) |
sự khá hơn(improvement) |
sự mở mang(improvement) |
sự làm tốt hơn(betterment) |
Xem thêm ví dụ
Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Sors de ta zone de confort. Đừng có cẩn trọng nữa con. |
Donc David et moi avons décidé de trouver grâce à la meilleure recherche que nous pouvions rassembler, ce qui pouvait amener une petite fille à mettre les mains sur un ordinateur, afin d'obtenir le niveau de confort et de facilité avec la technologie qu'ont les petits garçons parce qu'ils jouent aux jeux vidéo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Nous souhaitons, et c’est aussi notre prière, que l’étude du livre des Actes te conforte dans ta confiance en l’aide de Jéhovah et de son puissant esprit saint. Chúng tôi mong muốn và cầu nguyện rằng việc xem xét sách Công vụ sẽ giúp anh chị tin chắc nơi sự giúp đỡ từ Đức Giê-hô-va và sự hỗ trợ của thần khí. |
Ils lui ont apporté confort et soulagement de la douleur. Họ an ủi bà, và làm bà vơi đi phần nào đau đớn. |
Quand nous faisons de tels sacrifices et quittons notre zone de confort pour servir Jéhovah, nous manifestons notre foi. Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin. |
Mais le 2 octobre 1914, il avait pu suffisamment observer les événements mondiaux survenus en cette année mémorable pour être conforté dans sa position qu’il avait fait connaître publiquement. Nhưng vào khoảng ngày 2-10-1914, ông đã quan sát đủ các biến-cố và diễn tiến của tình-hình thế-giới trong năm đáng ghi nhớ đó để làm vững chắc thêm lời quả-quyết công-khai của ông. |
(Matthieu 6:33.) L’esprit du monde, lui, pourrait nous conduire à accorder une importance excessive à nos intérêts et à notre confort. Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng. |
Soucieux du confort des bêtes de somme, Dieu avait donné cet ordre aux Israélites : “ Tu ne dois pas labourer avec un taureau et un âne ensemble. Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
Il est temps que les étudiants de design en Afrique lisent les ouvrages de titans tels que Cheikh Anta Diop, le sénégalais Cheikh Anta Diop, dont le travail phare sur l'Egypte est conforté par cette découverte. Đã đến lúc những sinh viên thiết kế ở Châu Phi đọc những công trình của những người khổng lồ như Cheikh Anta Diop, Cheikh Anta Diop của Senegal. Những công trình nghiên cứu của ông về Ai Cập đã được chứng minh qua phát hiện này. |
Dès votre naissance, vous pouvez créer des sensations comme le calme et l'agitation, l'excitation, le confort, l'inconfort. Vì vậy, khi bạn được sinh ra, bạn có thể tạo cảm giác như bình tĩnh và kích động, phấn khích, thoải mái, khó chịu. |
Quand il pleut sur le pays et qu’il est fertile, les idolâtres l’attribuent aux faux dieux ; et ils sont confortés dans leurs superstitions. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
Nous savons que chacun d'entre nous connaitra le plaisir et la douleur; que même si nous nous fixons des objectifs sur cette terre, que ce soit la richesse, le pouvoir, la renommée, ou tout simplement le confort, quoi qu'il en soit, nous n'y parviendrons pas comme voulu. Chúng ta biết rằng mỗi người đều có phần phúc và họa thậm chí sau khi chúng ta đã theo đuổi một vài mục tiêu trần thế, cho dù là của cải, quyền lực, danh tiếng hay chỉ dơn giản là sự than thản, chúng ta sẽ, theo cách nào đó không đạt được tới đích mà chúng ta đã hy vọng |
Étant charpentier de métier, Jésus avait très probablement fabriqué des charrues et des jougs, et il savait comment donner aux jougs une forme qui alliait efficacité et confort. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
Vous avez tout le confort. Nè, anh có đủ mọi thứ ngon lành. |
De confort telles que les jeunes hommes vigoureux ne se sentent Quand bien apparell'd avril sur le talon Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân |
Dans la mesure où leur situation le leur permet, d’aucuns se sentent incités par amour à quitter le confort de leur maison et, comme Nehémia, à se déplacer pour apporter leur aide à ceux qui en ont besoin. Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu. |
Et tout ça, fait dans le confort de votre chaise. Tất cả chỉ vì cái ghế của anh. |
Il reste beaucoup de choses à faire, beaucoup à apprendre, mais je sais qu'avec de la créativité et de l'engagement, vous pouvez créer la beauté et le confort, la sécurité et même l'opulence à partir d'un matériau qui repousse. Và chúng tôi có con đường dài để đi, có nhiều điều để học, nhưng có một thứ mà tôi biết đó là với với sự sáng tạo và dấn thân, bạn có thể tạo ra nét đẹp và tiện nghi và an toàn và ngay cả sự xa hoa chỉ với vật liệu luôn có thể mọc lại. |
Un certain degré de confort est nécessaire pour garder de la détermination. Vài tiện nghi nhất định là cần thiết để giữ tinh thần cho ông ta. |
De nombreux psychologues définissent le bonheur comme un état de confort et d'aisance, se sentir bien dans l'instant. Nhiều nhà tâm lý học định nghĩa hạnh phúc như kết hợp của sự sung túc và thanh thản, cảm thấy tốt đẹp tại thời điểm nào đó. |
Le confort. Thoải mái |
C’était un plaisir de prendre soin d’eux en leur offrant des rafraîchissements et un peu de confort. Tôi rất vui khi được chăm sóc cho họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confortement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới confortement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.