condizioni economiche trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condizioni economiche trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condizioni economiche trong Tiếng Ý.
Từ condizioni economiche trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tình hình kinh tế, Điều kiện kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condizioni economiche
Tình hình kinh tế
|
Điều kiện kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
I genitori di Ron erano in condizioni economiche difficili, ma la famiglia aveva il Vangelo. Cha mẹ của Ron chật vật về mặt tài chính nhưng gia đình họ có phúc âm. |
Quali condizioni economiche causano stress nella famiglia? Hoàn cảnh kinh tế nào gây căng thẳng trong gia đình? |
Le difficili condizioni economiche hanno costretto molti a cambiare modo di vivere. Những tình trạng kinh tế khó khăn buộc nhiều người phải điều chỉnh lối sống của họ. |
Ci sono tre fattori che spesso condizionano i nostri giudizi: razza o nazionalità, condizione economica ed età. Có ba khía cạnh mà người ta thường bị ảnh hưởng bởi những gì họ thấy: chủng tộc, sự giàu nghèo và tuổi tác. |
19 Gesù scoraggiò l’abitudine di invitare solo parenti, vecchi amici o persone della stessa età o condizione economica. 19 Giê-su không khuyến khích chúng ta chỉ mời thân nhân, bạn cũ, hay những người cùng lứa tuổi hoặc cùng khả năng tài chính. |
Se è così, adattandovi a condizioni economiche più modeste forse potreste fare i pionieri. Nếu vậy, có lẽ bạn có thể làm tiên phong nhờ có nếp sống giản dị hơn. |
Quali sono le condizioni economiche di molti paesi e di molti popoli? Tình trạng kinh tế của nhiều nước và dân chúng như thế nào? |
Nei paesi in via di sviluppo le precarie condizioni economiche sono fonte di gravi problemi per le famiglie Tình trạng kinh tế nghèo nàn khiến nhiều gia đình bị khốn khổ trong các nước đang phát triển |
(2 Corinti 6:4, 5) Specialmente nei primi anni di servizio le mie condizioni economiche erano pessime. (2 Cô-rinh-tô 6:4, 5) Nhất là trong những năm đầu làm thánh chức, tình trạng tài chính của tôi hết sức eo hẹp. |
Perché le cattive condizioni economiche accrescono la sfiducia? Tại sao tình trạng kinh tế tệ hại cũng góp phần làm mất đi sự tin cậy? |
La fede nel pagamento delle decime e delle offerte aumenta malgrado la difficile condizione economica in cui versiamo. Đức tin trong việc đóng tiền thập phân và các của lễ gia tăng mặc dù tình trạng kinh tế eo hẹp mà chúng ta đang gặp. |
16:14) Fra noi non dovrebbero esserci distinzioni di età, razza, istruzione o condizione economica. Chúng ta không nên phân biệt tuổi tác, chủng tộc, học vấn hoặc giàu nghèo trong anh em. |
Questo migliorerà la vostra condizione economica, emotiva e spirituale. Làm thế thì tài chánh, cảm xúc và sức khỏe thiêng liêng của bạn sẽ được tốt hơn. |
La risposta dipende dalle particolari condizioni economiche presupposte per la specie. Câu trả lời phụ thuộc vào giả thiết của chúng ta về các trường hợp kinh tế cụ thể của loài. |
(Matteo 6:25-34) Ma tutti possiamo fare la nostra parte, indipendentemente dalle nostre condizioni economiche. (Ma-thi-ơ 6:25-34) Thế nhưng mọi người chúng ta đều có thể đóng góp tùy hoàn cảnh kinh tế. |
Questo amore ci aiuterà a ignorare le differenze di razza, nazionalità, istruzione, cultura e condizione economica. Tình yêu thương đó sẽ giúp chúng ta dẹp bỏ những sự khác biệt về chủng tộc, quốc gia, trình độ học vấn, văn hóa và mức độ kinh tế. |
Non abbiamo dovuto pagare per averlo, indipendentemente dalla condizione economica o sociale della famiglia in cui siamo nati. Hoàn toàn miễn phí, bất chấp giai cấp xã hội hay tình trạng tài chánh của gia đình của chúng ta. |
Può darsi che l’età o la condizione economica della coppia non favorisca un altro tentativo. Có thể họ thấy khó khăn do điều kiện kinh tế hay tuổi tác. |
Le condizioni economiche possono migliorare. Tình trạng kinh tế có thể khả quan hơn. |
La Filippine di oggi hanno quasi le stesse condizioni economiche degli Stati Uniti durante la Prima Guerra Mondiale. Philippines ngày nay có nền kinh tế tương đương với nước Mỹ trong Thế chiến thứ nhất. |
8 L’opinione che ci facciamo degli altri può essere influenzata dalla loro condizione economica. 8 Một yếu tố khác ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về người khác là sự giàu nghèo. |
Indipendentemente da razza, nazionalità, estrazione sociale, cultura e condizione economica, siamo tutti guidati dalle stesse giuste norme. Bất kể chủng tộc, quốc gia, tầng lớp xã hội, kinh tế hoặc trình độ học thức, tất cả chúng ta đều làm theo những tiêu chuẩn công chính. |
Tutto indica che in molte parti del mondo le condizioni economiche e sociali, già difficili, continueranno a peggiorare. Tại nhiều nơi trên thế giới, người ta thấy có nhiều bằng chứng là tình trạng kinh tế và xã hội tiếp tục thoái hóa. |
Per colpa di commercianti avidi e di governanti corrotti le condizioni economiche possono diventare difficili. Nền thương mại tham lam và sự cai trị tha hóa xấu xa có thể dẫn đến tình trạng kinh tế khó khăn. |
Molti fratelli e sorelle versano in condizioni economiche precarie. Nhiều anh chị đang đối phó với hoàn cảnh chật vật về kinh tế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condizioni economiche trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condizioni economiche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.