compromissione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compromissione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compromissione trong Tiếng Ý.

Từ compromissione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hoà hợp, sự thỏa thuận, 妥協, hòa khí, sự đành làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compromissione

sự hoà hợp

(agreement)

sự thỏa thuận

(agreement)

妥協

(compromise)

hòa khí

(agreement)

sự đành làm

Xem thêm ví dụ

Se utilizzi la stessa password per più account, aumenta il rischio di compromissione.
Nếu sử dụng cùng một mật khẩu cho nhiều tài khoản, bạn sẽ có nguy cơ bị tấn công cao hơn.
Anche una cattiva dieta, così come alcune carenze di minerali ed elementi nutrizionali specifici, può essere causa di una compromissione della risposta immunitaria.
Suy dinh dưỡng trung bình, cũng như thiếu hụt một số khoáng chất vi lượng và chất dinh dưỡng, cũng có thể ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch.
I volontari hanno mostrato una significativa compromissione della capacità di recuperare i ricordi con contenuto emotivo negativo, pur non alterando ricordi con contenuto neutro.
Các tình nguyện viên cho thấy sự suy yếu đáng kể trong khả năng thu hồi những kỷ niệm với nội dung cảm xúc tiêu cực mà không làm suy giảm trí nhớ với nội dung trung lập.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compromissione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.