competență trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competență trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competență trong Tiếng Rumani.

Từ competență trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kỹ năng, năng lực, thẩm quyền, 能力, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competență

kỹ năng

(proficiency)

năng lực

(competence)

thẩm quyền

(competence)

能力

cạnh tranh

Xem thêm ví dụ

Șomajul structural este o formă de șomaj cauzată de o nepotrivire între abilitățile pe care muncitorii din economie le pot oferi și abilitățile cerute de la muncitori de către angajatori (cunoscută și sub denumirea de decalaj de competențe).
Thất nghiệp cơ cấu là một hình thức của thất nghiệp gây ra bởi sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động trong nền kinh tế có thể đáp ứng và các kỹ năng mà người sử dụng lao động yêu cầu (còn được gọi là khoảng trống kỹ năng).
Ceea ce avem noi este flexibilitatea centrului academic de a munci cu oameni competenți, motivați, entuziaști, din fericire bine- finanțați pentru a transmite aceste molecule în clinică în timp ce păstrează abilitatea noastră de a împărți medicamentul prototip în întreaga lume.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
Sistemul prezentat aici poate identifica acele zone mai exact sau cam la fel de exact ca patologii umani dar a fost realizat prin învățare profundă fără competențe medicale de oameni care nu aveau pregătire în domeniu.
Hệ thống có thể xác định những khu vực chính xác hơn hoặc tương đương các nhà bệnh học, nhưng vì nó được xây dựng với "học sâu" không có chuyên gia ngành y nên những người không chuyên cũng có thể dùng.
Ei bine, vestea aici e că abilitățile celor ce declanșează conflictul par a fi mai importante decât condițiile și anume competențele de unitate, planificare și menținere a disciplinei non- violente.
Vâng, Tin mới là kĩ năng mà bạn [ chính bạn ] đưa vào cuộc xung đột có vẻ là quan trọng hơn các điều kiện, cứ gọi chúng là thống nhất, kế hoạch và duy trì kỷ luật phi vũ trang.
Cei ce încă sunteți treji, și competenți în matematică, veți fi remarcat că ăsta-i un grafic semi-logaritmic.
Thực tế, những người trong số các bạn ý thức rõ và thạo về toán học sẽ để ý đựơc rằng đây là biểu đồ bán Lôgarit.
Acest lucru este atribuit în parte a imigranților care nu sunt competenți în limba engleză.
Điều này một phần là do các di dân không rành tiếng Anh.
Poți să creezi iluzia de competență, de simplitate, și, cel mai tragic, iluzia înțelegerii.
Nó cho phép bạn tạo ra ảo tưởng về năng lực, ảo tưởng về tính đơn giản, và tiêu cực nhất, những ảo tưởng về sự hiểu biết.
De aceea îmi lipseau competențele sociale, ca să nu spun mai mult. Cu o așa familie bigotă nu eram gata pentru lumea reală.
Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi.
Curtea Internațională de Justiție, a cărei competență de a decide asupra acestui caz a fost contestată de Statele Unite, a hotărât că Statele Unite au încălcat dreptul internațional și au tratatele cu Nicaragua în mai multe moduri.
Mặc dù Hoa Kỳ tranh chấp thẩm quyền phán quyết của Tòa án Công lý Quốc tế, tòa phán quyết rằng Hoa Kỳ đã vi phạm luật quốc tế và vi phạm các hiệp ước tại Nicaragua theo nhiều cách khác nhau.
Competențe tehnice și de facilitare, și combinația lor duce la succes garantat.
Các kỹ năng đặc thù và kỹ năng điều hành, cùng với sự kết hợp đó sẽ dẫn đến thành công.
Are mai degrabă legătură cu schimbarea cererii și ofertei de competențe, competiția dintre educație și tehnologie, globalizarea, poate și cu accesul inegal la educație în SUA, unde sunt universități foarte bune, de top, dar unde partea inferioară a sistemului educațional nu este la fel de bună, deci acces inegal la achiziția de aptitudini. Vedem și o creștere fără precedent a salariilor managerilor de vârf din Statele Unite, care e dificil de explicat doar pe seama nivelului lor de instruire.
Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn.
Oricare ar fi competențe sunt deținute, au...
Dù có bị quyền năng nào ngăn cản, thì...
Asta ne arată că mai multă școală nu înseamnă neapărat competențe mai bune, o slujbă mai bună sau o viață mai bună.
Điều đó cho thấy bằng cấp tốt không nghiễm nhiên biến thành những kĩ năng tốt, công việc tốt và cuộc sống tốt.
Noul guvern a stabilit un "Național Conversație" pe probleme constituționale, propune o serie de opțiuni, cum ar fi creșterea competențelor Parlamentului Scoțian, federalism, sau a unui referendum privind independența scoției față de Regatul Unit.
Chính phủ này thiết lập "đối thoại dân tộc" về các vấn đề hiến pháp, đề xuất một số lựa chọn như tăng quyền lực cho Nghị viện Scotland, chủ nghĩa liên bang, hoặc trưng cầu dân ý độc lập từ Anh Quốc.
Nu e de mirare că Directorii Executivi dintr-un studiu IBM au catalogat creativitatea drept competența numărul unu de leadership.
Chả trách mà các CEO trong một cuộc khảo sát IMB gần đây đã chỉ ra sự sáng tạo là năng lực lãnh đạo hàng đầu.
Depinde, desigur, de scara, competențele pe care le consideri, dar e un organ de o complexitate suprareală și abia începem să înțelegem cum să- l studiem, fie că ne referim la cele 100 de miliarde de neuroni din cortex, fie la cele 100 de trilioane de sinapse care realizează conexiunile.
Tất nhiên còn tùy thuộc vào quy mô và mức độ mà bạn muốn nghĩ đến, nhưng đây là một cơ quan của sự phức tạp kỳ lạ, và chúng ta chỉ vừa mới bắt đầu hiểu làm thế nào để nghiên cứu về nó, cho dù là bạn đang nghĩ về cả trăm triệu nơ ron ở vỏ não hoặc cả 100 ngàn tỉ khớp thần kinh ( xi- náp ) thực hiệ nhiệm vu tạo ra các liên kết trong não.
Apreciind, dar lăsând în urmă ce ne-a adus petrolul, ce ne-a adus „era petrolului” , putem să începem creația unei lumi mai rezistente, mai sustenabile, și în care suntem mai sănătoși, mai competenți și mai legați unii de alții.
Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn.
Aplicația Podium, lansată de firma mea AutismSees, poate evalua independent și ajuta dezvolatarea competențelor de comunicare.
Ứng dụng Podium, được phát triển bởi công ty AutismSees của tôi, có khả năng đánh giá độc lập và giúp phát triển các kỹ năng giao tiếp.
Insă nu ne putem bucura de independența do¬ bândită, dacă nu ne dezvoltăm abilitățile și competențele.
Chúng ta không thể vui vẻ về sự độc lập của mình nếu chúng ta không phát triển các kỹ năng và thế mạnh.
Engleza scoțiană standard pare a fi fost influențată mai mult sau mai puțin de limba Scots. Recensământul din 2011 a arătat că 63% din populație nu are „nicio competență în scots”.
Điều tra năm 2011 cho thấy rằng 63% cư dân "không có kỹ năng tiếng Scots".
În următoarea mare epocă, corespunzătoare pentru o mare parte din viață, creierul de fapt își rafinează mașinăria, stăpânind o gamă largă de competențe și abilități.
Ở giai đoạn quan trọng tiếp theo, đúng với hầu hết mọi người, não thực chất đang hoàn thiện dần cơ chế của nó khi nó mở rộng bộ kĩ năng và năng lực.
Acest sistem se bazează pe asocierea persoanelor cu nevoi sau interese asemănătoare ca să folosească în comun, sau să schimbe între ei, active nepalpabile precum timp, spațiu, competențe sau bani.
Hệ thống này được dựa trên những người có nhu cầu tương tự hoặc lợi ích dải với nhau để chia sẻ và trao đổi tài sản ít hữu hình như thời gian, không gian, kỹ năng, và tiền bạc.
Cei ce încă sunteți treji, și competenți în matematică, veți fi remarcat că ăsta- i un grafic semi- logaritmic.
Thực tế, những người trong số các bạn ý thức rõ và thạo về toán học sẽ để ý đựơc rằng đây là biểu đồ bán Lôgarit.
Ne învățăm copiii șah, poate au nevoie de competențe analitice.
Chúng ta dạy trẻ chơi cờ, nghỉ rằng biết đâu chúng cần kỹ năng phân tích.
În laboratorul meu, am descoperit recent că oamenii cu anomalii faciale minore și cu diformități sunt considerați mai puțin buni, mai puțin amabili, mai puțin inteligenți, mai puțin competenți și muncitori.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi phát hiện những khuôn mặt nhỏ dị thường và biến dạng thường bị coi là kém tốt, kém tử tế, kém thông minh, ít giỏi giang và không chăm chỉ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competență trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.