compensare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compensare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensare trong Tiếng Rumani.
Từ compensare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự bù, sự bù trừ, tiền bồi thường, sự đền bù, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compensare
sự bù(compensation) |
sự bù trừ(compensation) |
tiền bồi thường(compensation) |
sự đền bù(compensation) |
đền bù(compensation) |
Xem thêm ví dụ
Totuşi, pentru noi a avut loc o compensare. Tuy nhiên, có một việc xảy ra đưa đến sự bù trừ cho chúng tôi. |
Aici această cunoaștere ne permite să proiectăm noi arhitecturi mecanice sau să concepem algoritmi abili care compensează elegant defecțiunile, așa cum fac sportivii, în loc să construim mașini cu redundanță. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Dacă o eroare medicală are loc, pacientul sau soţul va fi de acord să facă o înţelegere sub forma unei compensaţii prin arbitrare decât să se ducă la tribunal. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Însă, timpul de zbor între Londra și New York - de circa 3 ore și jumătate - compensa aceste lipsuri. Tuy nhiên, thời gian bay từ London tới New York xấp xỉ 3.5 giờ cũng là sự đền bù xứng đáng cho những khiếm khuyết đó. |
Dar pentru a compensa faptul că fălcile lui erau in mod natural foarte puternic, cu ajutorul lor el a reuşit să obţină tasta cu adevarat in miscare. Nhưng để bù đắp cho rằng hàm của ông đã tự nhiên rất mạnh, với sự giúp đỡ của họ, ông quản lý để lấy chìa khóa thực sự di chuyển. |
Ce poţi face pentru a compensa reacţiile mai lente? Làm sao bạn có thể bù lại những phản xạ bớt nhạy hơn? |
De ce va compensa Dumnezeu orice suferinţă din trecut? Tại sao Đức Chúa Trời sẽ đền bù chúng ta về mọi sự đau khổ trong quá khứ? |
Avocaţii preiau cazuri în speranţa că dacă le vor câştiga, vor obţine o parte considerabilă din compensaţia financiară oferită de un juriu compătimitor, pentru că pacientul a avut probleme serioase. Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ. |
Cum poate fi compensată anemia? Có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu? |
Chiar dacă aţi fost lipsiţi de iubirea părintească sau nu aţi avut parte de ea îndeajuns, iubirea loială a lui Dumnezeu poate compensa totul. Ngay như nếu bạn đã không được cha mẹ yêu thương hoặc không được thương yêu đúng mức, bạn cũng sẽ được bù đắp bằng tình yêu thương chân thật của Đức Chúa Trời. |
Vom fi cu instrument de unul şi de lucru compensat 54 Chúng tôi sẽ sử dụng công cụ một và làm việc bù đắp 54 |
Să observăm că faptul de a le da cuvenita compensaţie părinţilor şi bunicilor este „plăcut în ochii lui Dumnezeu“. Hãy chú ý là khi chúng ta đền đáp công ơn ông bà, cha mẹ một cách thích đáng, chúng ta làm “đẹp lòng Đức Chúa Trời”. |
O altă caracteristică a adăugat la control este capacitatea de a sorta compensează Một tính năng bổ sung để kiểm soát là khả năng sắp xếp offsets |
Trebuie să compensezi malformaţiile tale. Con phải suy nghĩ để bù vào những khiếm khuyết của mình |
" Ei bine? ", A spus eu, de compensare gât mea, " nu este nimic în el. " 'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. " |
Compensează atentatul asupra tatei. Bruno phủ nhận chuyện bọn chúng đã làm với cha tôi. |
Ei bine, am luat meu compensează setat acum, aşa că am nevoie pentru a încărca programul meu Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi |
Încercăm să compensăm, dar au fost sabotate. Chúng tôi đang cố xoay xở, nhưng chúng đã bị ai đấy phá hỏng. |
Şi ai obţinut o compensaţie substanţială din refinanţare. Tôi cũng thấy rằng anh đã nhận được khoản chi lớn nhờ tái vay. |
I- am dat o mulţime de motive fizice pentru care nu s- ar realiza o compensare prea bună. Đã đưa ra một loạt các lý do vật lý do tại sao nó sẽ không làm tốt việc bù lại. |
Deşi un număr tot mai mare de mame petrec mai mult timp la serviciu, taţii nu reuşesc întotdeauna să compenseze acest timp. Mặc dù ngày càng có nhiều người mẹ phải làm việc nhiều giờ hơn, nhưng các ông bố không phải lúc nào cũng sẵn sàng giúp đỡ. |
# Nu e ceva în sistemul de compensare # Có gì đó ở chỗ trống này. |
Lobul acela trebuia sa compenseze. Cái thùy đó lẽ ra phải bù trừ lại. |
„Dacă o văduvă are copii sau nepoţi, aceştia să înveţe (. . .) să dea tot timpul părinţilor şi bunicilor cuvenita compensaţie“ “Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]” |
Suntem foarte sensibili la negativ, dar este parţial compensat de faptul că avem ceva pozitiv. Chúng ta rất nhạy cảm đối với điều tiêu cực, nhưng điều này phần nào được bù lại bởi điều tích cực mà chúng ta có. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.