çok güzel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çok güzel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çok güzel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çok güzel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, tuyệt đẹp, tuyệt trần, xuất sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çok güzel

tuyệt vời

(sublime)

tuyệt

(ripping)

tuyệt đẹp

(ripping)

tuyệt trần

(divine)

xuất sắc

(ripping)

Xem thêm ví dụ

Üzgünüm böldüğüm için sizin kocaman aletlerinizi yuvarlarken, ama, Taji, dışarıda çok güzel genç bayan seni bekliyor.
Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài.
Her ikisi de çok güzel olsalar da, güzellikleri oldukça farklıydı.
Cả hai đều rất đẹp, nhưng hai sắc đẹp hoàn toàn khác biệt nhau.
Annen, çok güzel bir kadındı.
Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân.
Çok güzel.
Rất tốt.
Evet, çok güzel şeyler anlattı.
Ồ, phải, phải, nói rất tốt.
Çok güzel bir çocuk.
Đứa trẻ xinh quá
Yanındaki hatun da çok güzel.
Cậu cũng kiếm được cô nàng khá đó chứ.
Güzel hikâye binbaşı, çok güzel.
Câu chuyện dễ thương lắm, Thiếu tá, rất dễ thương.
Çok güzel ve epeyce büyükmüs.
To lớn và đẹp đẽ.
Buralar çok güzel, değil mi?
Trong này, cảnh đẹp ghê ha?
Çok güzel.
Thật đẹp.
Davud’un ilahisi Yehova’yı tam bir güven duyabileceğimiz gerçek Tanrı olarak çok güzel tasvir ediyor.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Seni yeniden görmek çok güzel Clegane.
Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane.
Bu hedefler çok güzel olabilir, fakat birçok kişi bu bölünmüş dünyada onların başarılabileceğinden kuşku duyuyor.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
Vaftizinden önceki gece babası çok güzel bir şey yaptı.
Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên.
Buradan çok güzel gözüküyorsunuz.
Các bạn có vẻ đang rất hồi hộp.
Çok güzel.
Dễ thương quá.
Çok güzel kokuyor.
Mùi hương thật dễ chịu.
▪ “İnsanları Mukaddes Kitabın bize sunduğu çok güzel bir gelecekle ilgilenmeye teşvik ediyoruz.
▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến.
Christine, evin çok güzelmiş.
Christine, nhà đẹp lắm.
Kuzey Kore'de çok güzel marketler var.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
Çok güzel görünüyor, ama iki buçuk saat uzaklıkta yaşıyor.
Nhưng chuyện là, bọn em không thể, chị biết đấy, thụ thai.
Annen çok güzel!
Bà ấy đẹp quá, mẹ bạn đó!
O genç ve çok güzeldi.
Cổ trẻ hơn và rất đẹp.
Çok güzel.
rất tốt

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çok güzel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.