coi fiocchi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coi fiocchi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coi fiocchi trong Tiếng Ý.
Từ coi fiocchi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ác, bảnh, ưu, tuyệt vời, chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coi fiocchi
ác(slap-up) |
bảnh(slap-up) |
ưu
|
tuyệt vời
|
chiến(slap-up) |
Xem thêm ví dụ
Per questo, ti premierò con una cena coi fiocchi Vậy chú sẽ trả ơn con bằng một bữa thịnh soạn nhé. |
Una tempesta coi fiocchi a luglio, sì? Quả là trò cười giữa tháng 7, phải không? |
Dev'essere stata una lettera coi fiocchi. Đó sẽ là một bức thư rất hùng hồn đó. |
Sei una detective coi fiocchi, Carter. Cô là một Thám tử lợi hại, Carter. |
Un colpo coi fiocchi. Phi vụ ổn quá đấy. |
Lui pare che sia un aviatore coi fiocchi. Ổng thì muốn làm một phi công giỏi. |
La nave diventerebbe una trappola coi fiocchi. Và một con tàu sẽ trở thành một cái bẫy ngọt ngào. |
Proprio uno sceriffo coi fiocchi! Đúng là Cảnh sát trưởng! |
Ti garantisco una distrazione coi fiocchi. Tôi hứa là sẽ có một trò tiêu khiển đấy. |
Spero che abbiate un'assicurazione coi fiocchi, Houston. Tôi hi vọng các anh có chính sách bảo hiểm tốt, Houston. |
Beh, Morte mi ha fatto una descrizione coi fiocchi. Thần Chết đã vẽ lên một bức tranh về địa ngục của cô rồi. |
E tu sei una donna coi fiocchi. Và cô là một phụ nữ bá cháy. |
E'un lavoro coi fiocchi. Công việc này chắcn chắn kiếm được bộn tiền đấy. |
Mi dispiace molto, Rick, ma ho una notizia coi fiocchi: Tôi thật lấy làm tiếc, Rick, nhưng có loại vải lót bằng bạc. |
Sei diventata una signorina coi fiocchi. Cháu lớn lên, và trở thành một thiếu nữ xinh đẹp. |
La tua campagna elettorale avrà un inizio coi fiocchi. Chiến dịch tranh cử của anh mở đầu tuyệt vời ghê. |
È in arrivo una tempesta coi fiocchi. Chắc là sắp có một cơn bão dữ dội. |
Ti sei trovato una sistemazione coi fiocchi. Một nơi ở hoành tráng đấy chứ. |
Ammetto che è un diversivo coi fiocchi. Tôi phải công nhận là kế nghi binh này đỉnh thật. |
In men che non si dica approntò per l’ospite d’onore, e forse per alcuni dei suoi compagni di viaggio, un pranzo coi fiocchi con varie portate. Cô liền chuẩn bị bữa tiệc đặc biệt với nhiều món ăn để đãi vị khách quý và có lẽ một số bạn đồng hành của ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coi fiocchi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coi fiocchi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.