Coğrafi keşifler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Coğrafi keşifler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Coğrafi keşifler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Coğrafi keşifler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Những khám phá lớn về địa lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Coğrafi keşifler

Những khám phá lớn về địa lý

Xem thêm ví dụ

Coğrafi keşifler sırasında Hristiyanlık tüm dünyaya yayıldı ve dünyanın en büyük dini oldu.
Kể từ thời kỳ Phục hưng, Kitô giáo đã mở rộng khắp thế giới và trở thành tôn giáo lớn nhất thế giới.
Dönemin sonlarına doğru coğrafi keşifler başladı.
Thời kỳ Khám phá bắt đầu.
15. ve 16. yüzyıllardaki coğrafi keşifler boyunca İspanya ile Portekiz Avrupa'nın dünyayı keşfetme girişimlerinin öncüleriydiler ve bu süreçte denizaşırı imparatorluklar kurdular.
Trong suốt Thời đại Khám phá vào thế kỷ XV và 16, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha là hai quốc gia châu Âu đi tiên phong trong phong trào thám hiểm thế giới và trong quá trình đó họ đã thiết lập các đế quốc hải ngoại lớn.
Bu şahin, coğrafi mekânsal keşifler için kullanılabilir.
Hiện nay, loại "diều hâu" có thể được dùng cho cuộc điều tra không gian địa lí.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Coğrafi keşifler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.