최빈값 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 최빈값 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 최빈값 trong Tiếng Hàn.
Từ 최빈값 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mode, mode. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 최빈값
Mode
|
mode
|
Xem thêm ví dụ
아래 예에 나와 있는 것처럼 콘텐츠 그룹 매개변수 및 값을 포함하도록 추적 코드를 수정하세요. Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
데이터 기반 기여 분석은 전환 과정에 기여한 각 클릭 및 키워드에 값을 할당하고 동일한 CPA로 추가 전환을 유도합니다. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
데이터 영역 개체는 키-값 쌍 목록으로 구성됩니다. Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị. |
잠재고객 세그먼트에 설정된 만료 값이 X일이고 식별자가 업로드 후 X일 이내에 세그먼트 회원 자격 기준을 충족하지 못하면 식별자는 X일 이후에 잠재고객 세그먼트에서 만료됩니다. Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày. |
4 빼기 3의 값은 뭐죠? Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? |
이 열(예: 광고 제목 25자)에 명시된 값으로 텍스트를 줄인 경우 '...' 을 추가하는 등의 방식으로 길이를 줄였다는 것을 나타낼 수 있습니다. Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
대응수가 많은 측정기준의 수가 위의 한도를 초과하는 보고서를 조회할 때 일부 값은 (기타) 항목으로 집계되므로 해당 측정기준에 대해 일부 값이 표시되지 않을 수 있습니다. Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
즉, 전자나 쿼크와 같은 입자들의 질량, 중력의 세기, 전자기력의 세기 등을 표현하는 약 20여개의 숫자들은 그 값를 아주 정밀하게 측정할 수는 있었지만 왜 이 숫자들이 특정한 값을 가지는 지는 누구도 설명할 수 없었습니다. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
사용자별로 사용자 버킷 측정기준(값: 1~100)이 할당된 버킷을 나타냅니다. Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
그렇게 우리는 초기 투자가들을 찾고 그들의 투자금으로 서비스의 시작 비용을 충당합니다. 이런 서비스가 성공적이면, 즉 그로 인해 더 나아진 결과가 있다면, 실제로 재범율의 감소를 확인할 수 있고 그를 통해 예산을 절약한 정부는 절약한 돈으로 우리에게 서비스에 대한 값을 치룰 수 있게 됩니다. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
그렇게 한다면, 사단이 제공할 수 있는 어떤 값도 하나님께 대한 충성으로부터 우리를 빗나가게 하지 못할 것이라는 굳은 결의를 하게 될 것입니다.—시 119:14-16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
이 키-값은 광고 태그에 하드코딩된 상태로 유지됩니다. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
자동 목록 생성에 사용되는 표준 값은 홈, 검색결과, 제공 의도, 전환 의도 및 전환입니다. Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi. |
무한 급수의 합이 유한한 값일 뿐만 아니라 그 유한의 답은 우리가 상식적으로 생각하는 그 값과 Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
이와 같이 특별한 우리 각자는, 컴퓨터를 사용함으로써 그러한 중요한 입력값을 생산에 투입합니다. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
예를 들어 값을 사용해 플레이어가 로드하는 데 걸리는 시간을 초 단위로 제공할 수도 있고 특정 재생 마커가 동영상 플레이어에 도달할 때 통화 가치를 실행할 수도 있습니다. Ví dụ: bạn có thể sử dụng giá trị đó để cung cấp thông tin về thời gian tính bằng giây để trình phát tải video hoặc bạn có thể kích hoạt giá trị tiền tệ khi đạt đến điểm đánh dấu phát lại cụ thể trên trình phát video. |
하지만 특정 수준(임계값) 이상을 초과하면 노출 기간에 따라 RF 노출과 이에 동반한 온도 상승으로 인해 열사병 및 조직 손상(화상)과 같은 심각한 신체 부상을 일으킬 수 있습니다. Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
tax[세금] 속성으로 제출한 값이 제품의 계정 세금 설정을 덮어씁니다. Giá trị mà bạn gửi cho thuộc tính tax [thuế] sẽ ghi đè mọi cài đặt thuế trong tài khoản cho sản phẩm đó. |
만연된 보험 사기로 인하여, 보험료를 더 많이 지불하거나 상점 들치기와 고용인 절도로 인한 손해를 충당하기 위해 값을 더 많이 지불하는 것이 기분 좋은 일인가? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
맞춤설정 도구를 이용하면 광고 맞춤설정 도구가 게재되지 않거나 광고문안이 글자수 한도를 초과할 경우에 사용할 기본값을 설정할 수도 있습니다. Với các tùy biến, bạn cũng có thể cung cấp giá trị mặc định cho quảng cáo, ngay cả khi tùy biến quảng cáo không hiển thị hoặc văn bản vượt quá giới hạn ký tự. |
이 템플릿 및 다음 예시에는 하위 게시자 업로드 시 유효한 값이 나와 있습니다. Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con: |
다음과 같은 경우 일괄적으로 업데이트를 수락 또는 삭제하거나 속성 값을 지우지 못할 수 있습니다. Xin lưu ý rằng bạn không thể chấp nhận hoặc hủy nội dung cập nhật hay xóa hàng loạt giá trị thuộc tính nếu: |
요청이 Ad Manager를 통해서가 아니라 Ad Exchange로 직접 발생한 경우 값이 '(인벤토리 단위 없음)'으로 표시됩니다. Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)". |
어떤 경우에는 이들 측정항목의 페이지 로드 시간이 관찰한 값보다 더 길게 나올 수 있는데, 그 이유는 설정한 기간에 추출한 샘플의 개수 때문입니다. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
값이 제공된 문자열 값으로 설정됩니다. Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 최빈값 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.