çoban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çoban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çoban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çoban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người chăn cừu, Mục Phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çoban
người chăn cừunoun O bir çobanın asasıydı. Şimdi, beni takip edin. Vâng, đó là một chiếc gậy của người chăn cừu. Bây giờ, hãy theo tôi. |
Mục Phu
|
Xem thêm ví dụ
8 Yehova, tek Çobanı Mesih İsa vasıtasıyla, en iyi şekilde beslenen koyunlarıyla bir barış ahdi kesiyor. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Aynı şekilde ruhi çoban da, sürünün refahını tehdit eden benzer tehlikelerin farkına varıp onlarla başa çıkmalıdır. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
19. yüzyılda yaşamış Mukaddes Kitap bilgini Albert Barnes, İsa’nın, çobanların gece açık havada sürülerine bekçilik ettiği bir dönemde doğduğundan söz ettikten sonra, şu sonuca vardı: “Bundan da açıkça anlaşılıyor ki, Kurtarıcımız 25 Aralıktan önce doğmuştur. . . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Bir Çoban ve Koyunları Người chăn và chiên |
pürdikkat bir çoban một người chăn chiên tỉnh thức |
Davud kendisi de çoban olduğundan bir sürüyle ilgilenmenin neler içerdiğini biliyordu. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
Öyle ki, Samuel peygamber karşısında küçük bir çobandan başkasını görmüyordu. Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
Eski Ağıl, Ağılın mecazi kapıcısı olan Vaftizci Yahya, İyi Çoban olan İsa Mesih’i karşıladı. Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
Onlar zengin Nabal’ın koyunlarını güden genç çobanlarla sık sık karşılaşırlardı. Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
O babın 32. ayeti şöyle der: “Bütün milletler onun önünde toplanarak, çoban koyunları keçilerden ayırdığı gibi, onları birbirinden ayıracaktır.” Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Kendisinin Tanrı’nın koyunlarının çobanı olduğundan söz etti fakat genel olarak Yahudilerin bu koyunlar arasında olmadığını, çünkü dinlemeyi reddettiklerini açıkladı. Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài. |
İsa onlara acıyordu; çünkü “çobanı olmıyan koyunlar gibi şaşırmış ve dağılmış idiler.” Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Onlara rehberlik edecek bir çobana ihtiyaç duymayan koyunlar gibi. Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối |
"""Çocuk bir süre koyunlarla oynuyor,"" diye sürdürdü konuşmasını çoban, biraz sıkıntıyla." """Đứa trẻ chơi với bầy cừu một lúc"", cậu ngượng nghịu kể tiếp." |
Aferin, koyun çobanı. Làm tốt lắm. |
Yardımcı çobanların kusurları onların Kutsal Yazılara dayalı öğütlerini göz ardı etmemiz için neden mazeret değildir? Tại sao sự bất toàn của những người chăn phụ không phải là lý do để chúng ta lờ đi lời khuyên của họ? |
Bu -- bilmiyorum CNN'de gördünüz mü -- Genç bir Kenya'lı çobana Kahramanlar Ödülü verdiler Kendi köyünde geceleri çalışamıyordu bütün köy çocukları gibi, çünkü kerosen lambası, dumana sahipti ve gözlere zarar veriyordu. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
O, vakfolmuş kavminin cemaatlerinde mecazî anlamda çobanlık yapan erkeklerin, örnek alabilecekleri mükemmel bir Çoban’dır. Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
Zamanla, Habil çoban, Kain de çiftçi oldu. Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
"""Çobanların kitap okuyabildiklerini bilmiyordum,"" dedi yanı başında bir kadın sesi." """Mình không biết là chăn cừu mà cũng đọc được sách đấy"", một giọng con gái cất lên ngay cạnh cậu." |
19 ‘Tek çobanın’ sesini işiten ‘başka koyunların’ o zaman yürekli olmaları gerekir. 19 Những người được liệt vào hàng những “chiên khác” cần phải có đầy lòng can-đảm chẳng sợ-hãi gì để nghe tiếng của “một người chăn mà thôi” trong thời đó. |
İyi Çoban, takipçilerine tam böyle davrandığını gösteren eşsiz bir örnek bırakmıştır. Chúa Giê-su, Người Chăn Tốt Lành, đã đối xử với các môn đồ đúng như những gì được miêu tả ở trên. |
O ayette şöyle diyor: “Kalabalıkları görünce İsa onlara acıyordu, çünkü çobanı olmayan koyunlar gibi dağılmış ve hırpalanmışlardı.” Câu này nói: “Khi thấy đoàn dân, [Chúa Giê-su] động lòng thương cảm vì họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”. |
Kendi çoban köpeklerini severler. bởi vì chúng yêu chó. |
Onun sesini tanır, asla başka bir çobanın sesiyle karıştırmazlar. Chúng nhận ra tiếng của người chăn, không bao giờ lầm lẫn với tiếng của một người chăn khác. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çoban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.