Classe Media trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Classe Media trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Classe Media trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Classe Media trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng lớp trung lưu, Tầng lớp trung lưu, giai cấp tư sản, tư sản, tính chất thị dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Classe Media
tầng lớp trung lưu(middle class) |
Tầng lớp trung lưu(middle class) |
giai cấp tư sản(bourgeoisie) |
tư sản(middle class) |
tính chất thị dân
|
Xem thêm ví dụ
Veem os dois a sair da classe média. Bạn sẽ thấy rằng cả hai giới thoát ra khỏi tầng lớp trung lưu. |
Ah, Wauwatosa é uma zona de classe média-alta... aproximadamente a 15 minutos daqui. Uh, Wauwatosa là vùng ngoại ô lớp trung lưu đi khoảng 15 phút từ đây. |
A Agência Espacial Europeia avaliou uma missão de "classe-média" chamada Uranus Pathfinder. Cơ quan ESA cũng đã đánh giá một phi vụ lớp trung bình gọi là "Uranus Pathfinder". |
Ele era um homem de classe média. Anh ấy là một gã trung lưu. |
Eu provenho de uma família nigeriana, convencional, da classe-média. Tôi đến từ một gia đình bình thường, trung lưu ở Nigeria. |
A classe média está se expandindo, com rapidez e tamanho, sem precedentes na história da humanidade. Tầng lớp trung lưu đang tăng nhanh và nhiều chưa từng có trong lịch sử nhân loại. |
Vemos a classe média a crescer. Bạn nhận thấy sự tăng trưởng của tầng lớp trung lưu. |
Eram da classe média, tinham um salário bom na siderurgia. Họ thuộc tầng lớp trung lưu, họ có thể kiếm được đồng lương tốt trong một nhà máy thép. |
Sexo masculino, com idade entre os 25 e os 35 anos, branco, classe média / baixa. Nam giới, tầm trên 20 ~ 30 tuổi, da trắng, tầng lớp trung lưu bậc dưới. |
Esquecemo-nos de todas as nossas frustrações de classe média e as deceções e sentimo-nos como milionários. Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú. |
Está no topo da classe média norte- americana. Anh ta thuộc hạng trên cùng trong tầng lớp trung lưu. ngừơi đối lập với anh ta không tốt nghiệp cao đẳng |
O filme se passa em um bairro de classe média-alta de uma cidade norte-americana não identificada. Bộ phim lấy bối cảnh ở vùng tầng lớp trung lưu trong một khu phố khuất danh tại Hoa Kỳ. |
Bem, os pobres não permanecem pobres; eles se tornam classe média baixa. Ừ thì, nghèo cũng không nghèo mãi, họ trở thành tầng lớp trung lưu phía dưới. |
Nós éramos uma família da classe média, mas isso não é pobreza a sério. Gia đình tôi thuộc tầng lớp thấp, nhưng dĩ nhiên đó chưa phải là nghèo. |
Talvez na classe média eles não fodem logo. Có lẽ bọn trung lưu không phang nhau ngay. |
Na Inglaterra, a classe média alta resolveu esse problema perfeitamente, porque renomearam o desemprego. Ở Anh, tầng lớp trên trung lưu đã thực sự giải quyết được vấn đề này một cách hoàn hảo, bởi vì họ đã tái định nghĩa lại "thất nghiệp". |
Nasci em Sófia, Bulgária, numa família de classe média. Tôi sinh ra trong một gia đình trung lưu ở Sofia, Bun-ga-ri. |
Só uma classe média próspera o pode fazer. Chỉ có tầng lớp trung lưu phát đạt mới có thể làm được điều đó. |
Por exemplo, no Japão, metade dos adolescentes condenados por crimes vem de famílias de classe média. Thí dụ là ở Nhật Bản, trong số thiếu niên bị buộc tội nặng, thì một nửa là con nhà trung lưu. |
Agora, eu entendo porque uma família de classe média come fora. Bây giờ cháu hiểu rằng tại sao mọi người lại không đến Multiplex để xem phim rồi. |
O marxismo não identifica necessariamente os grupos descritos acima como sendo a "classe média". Chủ nghĩa Mác không cần thiết xem những nhóm người được miêu tả ở trên là tầng lớp trung lưu. |
Se você é um inglês da classe média alta, você chama o desemprego de "um ano de folga". Nếu bạn là một người Anh thuộc tầng lớp trên trung lưu, bạn gọi thất nghiệp là "một năm xả hơi." |
Embora fosse um tanto crítico das Testemunhas, admite: “Em geral, levam uma vida irrepreensível de classe média. Dù có ý chỉ trích các Nhân-chứng, nhưng sách này công nhận: “Nói chung thì họ sống nếp sống trung lưu, không chỗ trách được. |
Oi, classe média! Tầng lớp trung lưu. |
Mas ao seu redor cresce uma classe média e baixa. Tầng lớp này được chia thành tầng lớp trung lưu và tầng lớp trung lưu phía dưới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Classe Media trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Classe Media
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.