çizmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çizmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çizmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çizmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dựng lên, vạch, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çizmek

dựng lên

verb (Bir cismin üzerinde boya bırakan bir araç ile bir cizgi veya iz bırakmak)

vạch

verb noun (Bir cismin üzerinde boya bırakan bir araç ile bir cizgi veya iz bırakmak)

Mahkemeler ve yasama organları hep sınırlar çizer durur.
Tòa án và các cơ quan lập pháp luôn vạch những ranh giới

vẽ

verb (Bir cismin üzerinde boya bırakan bir araç ile bir cizgi veya iz bırakmak)

Bu adamlar çok büyük resimler çiziyorlar, ve bu resimler çok da güzel gözüküyor.
Và những người này vẽ những bức tranh khổng lồ và chúng vô cùng đẹp.

Xem thêm ví dụ

Başkan olunca biraz daha insancıl bir tablo çizmek şart.
Và khi là một tổng thống, bạn phải giàu tình người một chút.
Bulutsuyu çizmek için ilk girişim, 1833 yılında John Herschel tarafından yapıldı ve 1836 yılında yayınlandı.
Ý định đầu tiên nhằm vẽ ra chính xác tinh vân (như một phần của loạt các phác họa về các tinh vân) đã được John Herschel thực hiện năm 1833 và công bố năm 1836.
Ama hepsi çok yakında tüm tezahürat güneş gibi uzak doğu çizmek başlamak gerekir
Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ
Lucrezia Donati'yi çizmek... Medicileri akıl almaz savaş silahları imal edebileceğine inandırmak...
Vẽ chân dung cho Lucrezia Donati, lừa người đúng đầu Nhà Medicis tin vào mấy cái vũ khí lố bịch của ngươi.
Sembolü çizmek için yine de zamanın vardı.
Em vẫn có đủ thời gian để vẽ kí hiệu đó.
Öbür tarafta, hareket eden iki ön-hücremiz oldu. Bunlar birbirinin etrafında daire çizmekten hoşlanıyordu. Birlikte bir çeşit dans oluşturdular. Karmaşık bir dans.
Mặt khác ta có hai tế bào nguyên mẫu chuyển động thích xoay vòng quanh nhau, và chúng tạo ra kiểu như một điệu nhảy, một điệu nhảy phức tạp với nhau.
Bu sistemin kilit noktasının altını çizmek istiyorum, yatırım rolü.
Tôi chỉ muốn nhấn mạnh một yếu tố chủ chốt của bộ máy này, đó là vai trò của sự đầu tư.
Bu gerçeğin altını çizmek üzere, “büyük Kıralın şehri” olan Yeruşalim mabediyle birlikte yeniden kurulmalıydı.
Và để nhấn mạnh điều này, Giê-ru-sa-lem, “thành của Vua lớn”, phải được thiết lập, cùng với đền thờ (Ma-thi-ơ 5:35).
En büyük amacı dünyanın tüm bir haritasını çizmektir.
Giấc mơ của Nami là hoàn thành bản đồ của toàn thế giới trong One Piece.
Mandelbrot ve Julia fraktalleri çizmek için bir uygulama
Chương trình vẽ các phân dạng kiểu Mandelbröt và Julia
Kültürümüzde olanlar bir çeşit pragmatik tutum gibi görünüyor: " Tamam, bu çizgileri biryerlerde çizmek zorundayız, o halde bu çizgileri bir yerlere çekeceğiz. "
Có vẻ như những gì đang diễn ra trong nền văn hóa của chúng ta là một kiểu quan điểm giáo điều:
Bana düşen iş, orada hareketsiz bir şekilde durmaya çalışmak, kameranın konumunu ayarlamak, asistanımla işbirliği içinde çalışmak ve vücudumun arkasında kalan renk ve şekilleri vücudumun ön tarafına çizmekti.
Nhiệm vụ của tôi là đứng đó, cố gắng đứng im, căn chỉnh vị trí máy ảnh và hợp tác với trợ lý của tôi và vẽ các màu và hình dạng phía sau cũng như phía trước cơ thể tôi.
Ve saatin kaç olduğunu öğrenmek çok kolay: sadece kolunuza elinizi kullanarak ( Gülüşmeler ) ( Alkış ) bir saat çizmek yeterli.
Và nếu muốn biết giờ hiện tại thì bạn chỉ cần vẽ một chiếc đồng hồ ( Khán giả cười ) ( Khán giả vỗ tay ) trên tay mình.
Diğerleri ise çöp adamlar veya gülen yüzler çizmek istedi.
Và những người khác sẽ vẽ những đường thẳng hoặc mặt cười
Dünyanın farklı şehirlerinde askeri dronların tam boyutlu taslaklarını çizmek gibi işler yapıyorum; görmesi ve düşünmesi oldukça zor olan bu teknolojileri insanlar düşünmeye ve anlamaya başlasın diye.
Tôi vẽ viền máy bay do thám quân sự theo kích thước thật lên đường phố khắp thế giới, để mọi người bắt đầu suy nghĩ và quan tâm đến những công nghệ khó nhìn thấy và khó hiểu này.
Ana düşüncelerin altını çizmek ve sayfa kenarlarına not almak isteyebilirsiniz. Böylece bir tekrar ziyarete, çobanlık ziyaretine veya ibadette bir göreve hazırlanırken bunlardan faydalanabilirsiniz.
Có lẽ anh chị muốn gạch chân những ý tưởng chính hoặc ghi chú ở bên lề. Những thông tin đó có thể sẽ hữu ích khi anh chị chuẩn bị cho một cuộc thăm lại, một cuộc thăm chiên hay một bài giảng trong tương lai.
Burada komposizyon kılavuzları çizmek için pikseller içerisinde genişliği ayarlayın
Ở đây hãy đặt độ rộng (theo điểm ảnh) dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo
Alçının üstüne bir şeyler çizmek istiyor
Nó thực sự muốn vẽ lên cái hộp đựng đàn của ông lắm
Babam, bir yıl önce çizmek istedi.
Bức tranh này là do cha tôi gọi người tới vẽ một năm trước đây.
Yani, endüstri genelde pozitif yanlara odaklanır, yani tüm bu yeni teknolojilerin daha tehlikeli olasılıklarının altını çizmek tarih bilimcilerin, filozofların, sosyologların işidir.
Tôi nghĩ, nền công nghiệp tập trung vào mặt tich cực vậy nhiệm vụ của sử gia, triết gia, và nhà xã hội học là phải làm nổi bật các nguy cơ tiềm ẩn của các công nghệ mới này.
Peki sizin için küçük bir resim çizmek istiyorum çünkü birlikte doğduğumuz bu iki şeyi ayırmak için buna ihtiyacımız olacak.
Cho nên tôi ,muốn vẽ ra một hình ảnh nhỏ bé cho bạn, bởi vì điều này sẽ dung hòa hai mặt của những nhu cầu, chúng ta sinh ra đã có sẵn những thứ đó.
Kuş resmi çizmekten daha zevkli işlerim var.
Tôi có chuyện khác đáng làm hơn là vẽ chim.
Pekçok farklı görme yetkinliğini incelerken çalışmaya bu açıdan baktık. Ancak bir tanesinin altını çizmek istiyorum, ki bu görüntülerin nesnelere dönüşmesi üzerine.
Và chúng tôi đã áp dụng cách thức này để nghiên cứu nhiều loại khiếm thị khác nhau, nhưng tôi muốn nhấn mạnh một khiếm khuyết này, và đó là hình ảnh bị phân tích ra thành từng mảng đồ vật.
Şu noktada altını çizmek istediğim şey öncelikle karanlık maddenin ve karanlık enerjinin farklı şeyler olduğu.
Lúc này, điều tôi rất muốn nhấn mạnh với các bạn là: đầu tiên, vật chất tối và năng lượng tối là những thứ hoàn toàn khác, OK.
Harita çizmek için kayak yapmıyorum, herkes Kuzey Kutbunun yerini biliyor.
Tôi không đi vòng vòng rồi vẽ bản đồ; mọi người đều biết Bắc Cực nằm ở đâu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çizmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.