cisim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cisim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cisim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cisim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thể, vật thể, đồ vật, Trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cisim
thểverb noun Yaptığı ise nesnenin fiziksel cisim alanındaki yerini belirlemek. Cái mà nó làm là định vị vật thể trong không gian vật lý. |
vật thểnoun Ama çevremizdeki büyük, gündelik cisimleri tanımlamak için gerek değildi. Nhưng bạn không cần nó để mô tả các vật thể lớn trong đời sống quanh ta. |
đồ vậtnoun Ve serbest düşen bir cisim, Và một đồ vật rơi tự do |
Trườngproper Özellikle kafa karıştıran bir tanesi Hoag Cismi adlı halkalı galaksi. Một trường hợp hiếm đặc biệt khó hiểu là Hoag's Object. |
Xem thêm ví dụ
Kadınlar başlarında sert bir cisimle vurularak öldürülmüş. Các phụ nữ chết do bị đánh vào đầu. |
Yani bir cisim onu değiştiren bir şey olmadığı sürece hareket etmeye veya aynı yerde durmaya devam edecektir. Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó. |
Mesela 6 tane cisim getirirsiniz, ve deneğe cisimleri sevme derecesine göre sıralamasını istersiniz. Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp. |
Ve ben çok zeki bir cisim yapmak istemedim. Và tôi không muốn tạo những vật thông minh. |
Pekala, fizik ve pazarlama: Çok basit birşeyle başlayacağız, Newton'un Yasası: "Bir cisim üzerindeki net kuvvet, cismin kütlesi ile ivmesinin çarpımına eşittir." Vật lý và marketing: chúng ta sẽ bắt đầu với một thứ đơn giản: Định luật Newton: "Lực bằng khối lượng nhân với gia tốc." |
Pastanın geri kalanı son derece gizemli bir cisim olan " karanlık enerji ". Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối. |
Hall, 10 Ağustos'ta Mars'ın bir ayı gibi görünen bir cisim görmüş, fakat kötü hava şartlarından dolayı daha sonraya kadar tam olarak bu cisimleri belirleyememiştir. Hall đã từng quan sát thấy một vệ tinh của Sao Hỏa và ngày 10 tháng 8, nhưng vì thời tiết xấu, ông không thể xác nhận chính xác chúng mãi cho đến sau này. |
Cisimlerin çekimsel güçleri Big Bangie yakın zamanlarda çok daha fazlaydı. Lực hấp dẫn của mọi thứ mạnh hơn nhiều tại thời điểm gần Vụ Nổ Lớn. |
Uzaydaki her bir santimetreküp, içinde bir madde barındırsa da, içinde parçacıklar, cisimle, radyasyon ya da neyse olsun olmasın enerji içeriyor, hatta uzayın kendisinin bir enerjisi var. Trong mỗi xentimét khối của không gian, bất kể có thứ gì hay không, bất kể có các hạt, vật chất, bức xạ hoặc cái gì khác hay không, vẫn có năng lượng, kể cả trong chính bản thân không gian. |
Aynı zamanda gezegenlerle uğraşanların kafasını uzun süredir karıştıran bir cisimdi. Nó là một vật thể mà từ lâu đã gây tò mò cho những người hay quan sát hành tinh. |
Bu da Cis 3 Hegzantiol ve curuk yumurta gibi kokar, anlastik mi? Đây là Cis 3 Hexanethiol, có mùi trứng ung. |
Camsı cisim Pha lê dịch |
NASA, Avrupa Uzay Ajansı ve Rus kaynaklar bu iki meteorun birbiriyle alakalı olamayacağını, cisimlerin oldukça farklı yörüngelerinin olduğunu belirtti. Tuy nhiên, các nguồn của Nga, Cơ quan Không gian châu Âu và NASA cho rằng vụ thiên thạch rơi ở Nga không có liên hệ gì đến tiểu hành tinh vừa nêu này. |
Ben bu konuda bir an düşündü ve sonra merdivenlerden yukarı gittik ve ben içine başlattı şaşılacak bir yatak gibi soğuk bir cisim ve döşenmiş küçük oda, emin yeterli, neredeyse gerçekten takip uyku için herhangi bir dört harpooneers için yeterince büyük. Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau. |
Şu uyarıyı ekliyor: Böyle bir olay yakın gelecekte olmayabilirse de, ona göre, “er ya da geç Swift-Tuttle veya onun gibi bir cisim Yer’e çarpacaktır.” Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”. |
Bu gördüğünüz mekanik kuantum süperpozisyonunun geçerli olduğu ilk cisimdir. Đây là vật thể đầu tiên mà bạn có thể nhìn thấy mà đã ở trong một sự chồng chập lượng tử. |
Aşağı doğru fırlatılmış bir cisim, oh, bu güzel, bu atış hareketi. -- aşağıya doğru v feet bölü saniye hızla fırlatılıyor. s eşittir v çarpı t artı 16 t, s yolun değişkeni. t de burada saniye cinsinden. Một đối tượng là dự kiến thẳng xuống - oh, điều này là tốt, đây là đạn dự đoán chuyển động -- sẽ thẳng xuống với vận tốc ban đầu v feet một giây, đi một khoảng cách của s v lần t plus 16t bình phương, nơi mà t bằng thời gian trong vài giây. |
Buradaki bir cisimden bahsediyorum...... hatta bu cismin uzaydaki koordinatlarını bile söyleyebilirim. Ta đang nói về một vật ở đây nhưng ta còn có thể nói về tọa độ trong không gian |
Yaptığı ise nesnenin fiziksel cisim alanındaki yerini belirlemek. Cái mà nó làm là định vị vật thể trong không gian vật lý. |
Evet, astronomlar için, kütleçekiminin görünür etkileri, gökteki görünmeyen cisimlerin varlığına inanmak için temel oluşturur. Đúng thế, đối với các nhà thiên văn học, tác dụng thấy được của trọng lực là căn bản để tin rằng có những thiên thể không thấy được. |
162173 Ryugu, yaklaşık bir kilometre çapında olan Apollo grubunun yakın Dünya nesnesi ve tehlikeli olabilecek cisim olarak sınıflandırılmış bir asteroittir. 162173 Ryugu, tên gọi tạm thời 1999 JU3, là một vật thể gần Trái Đất và là một tiểu hành tinh nguy hiểm tiềm tàng của nhóm Apollo. |
Beş platonik cisimden birisi. Nó là một trong năm khối đa diện đều. |
Görüntüleri olduğu gibi görmektense, cisim olarak algılamaya çalışıyor. Các em cố gắng cảm nhận hình ảnh thành các vật thể hơn là xem có gì thật sự ở đó |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cisim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.