çirkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çirkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çirkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çirkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xấu, xấu xí, bẩn thỉu, bẩn, dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çirkin

xấu

(ill-favoured)

xấu xí

(unsightly)

bẩn thỉu

(mean)

bẩn

(mean)

(foul)

Xem thêm ví dụ

Ve burada büyütülmüş halde görebiliyorsunuz, normal asinus ve çirkin tümör.
Và bạn nhìn thấy ở đây trong phóng đại lớn hơn này những tuyến nang bình thường và cái u xấu xí.
Çok çirkin şekilde konuşur ve Davud hakkında da çok kötü şeyler söyler.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
Fazlasıyla çirkin, Ekselansları.
Phải nói là cực xấu, Thưa bệ hạ.
4:5). Hepimiz ‘çirkin davranışlarda bulunmayan, kendi çıkarını düşünmeyen, kolayca kızmayan’ bir sevgi göstermeliyiz.
(Ga 5:22; Phi-líp 4:5, NW*) Tất cả chúng ta nên biểu lộ tình yêu thương “chẳng làm điều trái phép, chẳng kiếm tư-lợi, chẳng nóng-giận”.
" Eğer görünüşleri çirkinse, bu kimin suçu?
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?
" Çirkin Amca " ve bebek gitmiş.
Dì khố rách " mang con bé đi mất rồi.
Şu çirkin bardağını altı gün görmek zorunda kalmayacağım.
Đỡ phải nhìn cái bản mặt xí trai của anh 6 ngày một tuần nữa.
Erkekleri çok güçsüz, kadınları da çok çirkin bulabilir.
Ngài ấy nghĩ đàn ông quá yếu hoặc đàn bà quá xấu.
Aslında bu kadar çirkin görünmüyorum ama kamera o kadar yakın ki görüntü bozuk.
Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.
Ve eve geldim ve annemle babama dedim ki, "Yapacak işi olmayan bir adamla tanıştım, epeyce çirkin, komik sesli, ve bir okulda öğretmen.
Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường.
Öyle bir duruma geldim ki, başka bir duygu, yani nefret, çirkin yüzünü göstermeye başladı.
Cho đến độ tôi nẩy sinh ra một xúc cảm khác là ghen ghét, tính này hiển hiện như là một sự thật đáng ngại.
O zaman gerçekten çok çirkinmişsin.
Hồi đó nhìn em gớm quá.
"""Ve davavekilinin karısının yaşlı ve çirkin olduğunu söylüyorsunuz!"""
- Và ông nói bà biện lý già và xấu ư!
Sen çirkin bir hayvansın.
Anh thật thô lỗ.
Uzun, çirkin burunlu mu?
Với chiếc mũi dài và kinh sợ?
Kırışıklıklar çirkin.
Nếp nhăn thật xấu.
Bu yüzden, içerisinde bir CD olan bu çirkin zarfı aldım.
Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong.
Benim yaptığım çirkin şeylerden korkmuyorsun ama.
Em không sợ những việc kinh khủng anh đã làm.
Çok çirkin şekilde oldu.
Chuyện kinh khủng lắm.
Çirkin kocakarı!
Bà già mắt lồi ấy!
İşte orada dünyadaki en çirkin kız olduğumu anladım.
Và ta nhận ra ta là cô gái xấu nhất thế giới.
Şimdi o çirkin şaldan kurtul.
Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi.
Kızların şişman yada çirkin olması kimsenin umurunda değil.
không có vấn đề gì nếu họ xấu hay béo... à nghe cũng đc.
Peki, ne kadar çirkin acaba?
Rồi, thế này đã xấu chưa?
Sen çirkin değilsin.
Cô không xấu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çirkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.