ciò detto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciò detto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciò detto trong Tiếng Ý.
Từ ciò detto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, bất chấp, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciò detto
tuy nhiên
|
nhưng
|
bất chấp
|
nhưng mà
|
mà
|
Xem thêm ví dụ
Ciò detto, in questi pantaloni c'è molto lavoro. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
Ciò detto, è stato è stata davvero dura ignorare il calcio nelle ultime due settimane. Tuy vậy, thật sự khó mà phớt lờ bóng đá trong vài tuần vừa qua. |
Ciò detto, la poesia sembra essere particolarmente buona per alcune cose. Điều đó nói lên rằng, thơ ca dường như đặc biệt hiệu quả ở vài trường hợp. |
Ciò detto, abbiamo creato oltre 50 piazze pedonali in tutti e cinque i distretti della città. tất cả như đã nói, chúng tôi đã sáng tạo hơn 50 khu vực dành cho người đi bộ trong tất cả năm quận của thành phố. |
Ciò detto, fagli mangiare la polvere, fratello. Nhớ nha! Quậy nát đường đua nhá em trai |
E ciò detto, tirò a sé una mappa di Giove e incominciò a memorizzare i nomi delle sue lune. Nó kéo tấm bản đồ sao Mộc về phía mình và bắt đầu học tên các mặt trăng của sao này. |
Se siete stati nell'America Occidentale, saprete che il creosoto è praticamente dappertutto, ma ciò detto, vedete che questo qui ha questa forma unica, circolare. Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng. |
Col tempo marito e moglie imparano ad ascoltare non solo ciò che viene detto ma anche ciò che non viene detto. Với kinh nghiệm, người chồng hoặc người vợ học lắng nghe không những điều được nói ra mà còn hiểu được những điều không nói. |
Ciò detto, esse si dividono generalmente tra le arti di koryū e di gendai budō a seconda che se ne abbia traccia rispettivamente prima o dopo del Rinnovamento Meiji. Điều đó nói rằng, võ thuật Nhật Bản nói chung có thể được chia thành koryū và gendai budō dựa trên việc chúng đã tồn tại tương ứng với trước hoặc sau khi diễn ra Minh Trị Duy tân. |
Ciò venne detto dopo il caos della Rivoluzione francese. Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp. |
Ciò fu detto ad alta voce, e lei venne rimproverata. Tình cờ câu nói đó đã được nghe, và chị đã bị trách mắng nghiêm khắc. |
“Per pentirsi occorre esattamente tanto tempo quanto ne occorre per dire ‘voglio cambiare’ se ciò è detto con sincerità. ′′Phải mất một thời gian lâu để hối cải và thời gian này lâu như thời gian mà các anh chị em nói: ′Tôi sẽ thay đổi’—và có ý định thật sự để thay đổi. |
Allora Benaìa riferì al re: “Questo è ciò che ha detto Giòab, e questo è ciò che mi ha risposto”. Bê-na-gia về thuật lại cho vua những lời Giô-áp đã nói. |
A questo punto Oi intervenne, dicendo: “Kham, a quanto mi risulta, tutto ciò che hai detto è proprio ciò che insegna la Bibbia. Lúc đó Ổi buột miệng nói: “Anh à, theo những gì em hiểu thì tất cả những gì anh nói chính là điều Kinh-thánh dạy. |
Non so cosa le ha detto, ma sta facendo ciò che mi ha detto di non fare! Tôi ko biết nó nói gì với anh, nhưng anh đang làm những gì mà đã dặn dò với tôi đấy! |
Dobbiamo ascoltare attentamente ciò che viene detto alle adunanze cristiane e prestare attenzione a ciò che leggiamo nella Bibbia. Chúng ta cần chăm chú lắng nghe tại các buổi họp đạo Đấng Christ và chú ý đến những gì chúng ta đọc trong Kinh Thánh. |
Ho detto al signor Rance ciò che gli avevo già detto: Và tôi đã nói với Rance những gì tôi nói trước đây: |
Ciò che sento adesso è che tutti gli altri speaker hanno detto esattamente ciò che volevo dire io. Điều mà tôi cảm nhận ngay lúc này là tất cả những gì mà tôi muốn nói đều đã được những người khác nói hết rồi. |
Io ascoltavo ciò che veniva detto circa la speranza biblica di una terra paradisiaca. Tôi nghe lén và biết được hy vọng trong Kinh Thánh về một địa đàng. |
Un’altra donna molto spaventata ha detto: “Ciò mi irrita. . . . Một bà khác sợ sệt nói: “Tôi ghét sống trong sự sợ hãi... |
Hai fatto ciò che t'ho detto. Cậu đã làm được mọi thứ tôi yêu cầu. |
Oppure quello che diciamo dimostra che teniamo davvero conto di ciò che ha detto? Hoặc những điều anh chị nói cho thấy anh chị đã chú ý đến ý kiến của họ? |
Vediamo ciò che hanno detto. Chúng ta hãy xem xét những gì họ nói. |
Detto ciò, non sono motivato dai soldi. Có nghĩa, tiền chưa bao giờ là động lực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciò detto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciò detto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.